- Từ điển Anh - Việt
Parting of the ways
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Parting plane
mặt phân lớp, mặt phân khuôn, -
Parting pulley
puli ghép, -
Parting stop
cữ chặn, -
Parting strip
dải ngăn cách, dải phân chia, -
Parting tool
đục ba cạnh, dao tiện cắt đứt, dụng cụ cắt đứt, -
Parting tool slide
bàn dao ngang, -
Parting wall
tường cách ngăn, -
Partisan
/ ´pa:ti¸zæn /, Danh từ: người ủng hộ, người theo một phe phái, người ủng hộ, Đội viên... -
Partisanship
/ ¸pa:ti´zænʃip /, danh từ, Óc đảng phái; tinh thần đảng phái, Từ đồng nghĩa: noun, one-sidedness... -
Partite
/ ´pa:tait /, Tính từ: (thực vật học) xẻ sâu; xẻ sát gốc, Toán &... -
Partition
/ pɑ:'tiʃn /, Danh từ: sự phân chia, sự chia cắt; phần được chia, liếp ngăn, bức vách ngăn,... -
Partition-sector virus
cung phân chia, -
Partition (partition wall)
tường ngăn, vách, tường ngăn, vách, -
Partition Coefficient
hệ số phân chia, Đơn vị đo hiện tượng thấm bề mặt, nhờ đó lượng thuốc trừ sâu được phân chia theo lượng đất... -
Partition balancing
sự cân bằng phần chia, -
Partition beam
dầm chịu tấm (vách) ngăn, -
Partition block
blốc tường ngăn, vách ngăn (bằng) blôc nhỏ, -
Partition board
ván vách ngăn, vách ngăn, -
Partition cap
đỉnh tường ngăn, -
Partition chromatography
phép sắc ký phân đoạn, phép sắc ký phân số, sắc ký phân tích, sắc ký từng phần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.