- Từ điển Anh - Việt
Partition of energy
Mục lục |
Điện lạnh
phân bố năng lượng
Xây dựng
sự phân bố năng lượng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Partition of load
phân bố tải, sự phân bố tải trọng, sự phân bố tải trọng, -
Partition of property
sự phân chia tài sản (giữa những người thừa kế), -
Partition panel
panen ngăn, tấm vách ngăn, tấm ngăn, tấm tường ngăn, -
Partition plate
tấm vách ngăn (bằng kim loại), -
Partition process
phương pháp ngăn chia, phương pháp phân chia, -
Partition rock
đá kẹp, -
Partition size
kích thước vách ngăn, -
Partition studding plate
tấm lát vách ngăn có khung, -
Partition table
bảng chia vùng, -
Partition tile
gạch rỗng xây vách ngăn, gạch rỗng, gạch rỗng xây vách, -
Partition wall
vách phân bố, tường vách, tường cách ngăn, vách ngăn giữa, vách ngăn, vách, thành; gờ giữa hai vòng găng píttông, light partition... -
Partition window
cửa sổ trên vách ngăn, -
Partitionchromatography
sắc ký từng phần, -
Partitioned
được chia phần, được phân chia, -
Partitioned access method
phương pháp truy nhập phân chia, -
Partitioned charge
sự nạp phân đoạn, -
Partitioned data set
tập dữ liệu được phân nhỏ, tập dữ liệu chia phần, -
Partitioned data set (PDS)
tập dữ liệu phân chia, -
Partitioned display
màn hình phân chia, -
Partitioned emulation programming extension
sự lập trình mô phỏng phân chia,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.