- Từ điển Anh - Việt
Pas
Nghe phát âmMục lục |
/pa:/
Thông dụng
Danh từ
Quyền đi trước, quyền ưu tiên
Bước nhảy, bước khiêu vũ
- pas seul
- bước vũ ba lê một người biểu diễn
- pas de deux
- bước vũ ba lê hai người biểu diễn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pas-seul
Danh từ: Điệu vũ ba lê một người, -
Pas de bourree
Danh từ: Điệu vũ balê hai chân tréo nhau, -
Pas de chat
Danh từ: Điệu vũ balê chân hướng về đầu gối đối diện, -
Pas de deux
Danh từ: bước vũ ba lê hai người biểu diễn, -
Pas seul
, -
Pascal
Danh từ: paxcan (đơn vị áp suất), Danh từ: ngôn ngữ lập trình pascal,... -
Pascal's law
định luật pascal, -
Pascal's triangle
Danh từ: tam giác pascal, tam giác patxcan, -
Pascal (Pa)
đơn vị đo áp suất, -
Pascal (pa)
pascal (đơn vị áp suất trong hệ si) pa, -
Pascal language
ngôn ngữ pascal, -
Pasch
Danh từ: lễ quá hải ( do thái), lễ phục sinh, -
Paschal
/ ´pa:skəl /, Tính từ: (tôn giáo) (thuộc) lễ quá hải (của người do thái), (thuộc) lễ phục... -
Paschen's law
định luật paschen (sự phóng điện khí), định luật paschen, -
Paschen-Back effect
hiệu ứng paschen-back (vật lý nguyên tử), hiệu ứng paschen-back, -
Paschen bodies
thể paschen, -
Paschen series
dãy paschen, -
Paschen series lines
các vạch paschen, -
Paschenbodies
thể paschen, -
Pase
/ ´pa:sei /, danh từ, cách người đấu bò vung áo choàng để nó nổi giận tấn công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.