- Từ điển Anh - Việt
Past
Nghe phát âmMục lục |
/pɑ:st/
Thông dụng
Tính từ
Quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian
(ngữ pháp) quá khứ
Vừa mới xong, vừa mới kết thúc
Thuộc về thời trước kia
- past happiness
- hạnh phúc trước kia
Danh từ
Quá khứ, dĩ vãng; những cái đã xảy ra trước đây ( the past)
(ngôn ngữ học) mô tả hành động trong quá khứ (dạng của động từ) (như) past tense
Phó từ
Qua
Quá
Giới từ
Quá, qua, muộn hơn, sau
Qua
Cấu trúc từ
a thing of the past
- như thing
live in the past
- như live
past it
- già quá không làm được cái gì đã từng có thể làm (con người)
- Cũ quá không còn dùng được theo chức năng bình thường (đồ vật
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
quá khứ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accomplished , ago , antecedent , anterior , completed , elapsed , ended , extinct , finished , foregoing , forgotten , former , gone , gone by , over , over and done , precedent , previous , prior , spent , ages ago , ancient , ancient history * , back when , behind one , bygone , bypast , down memory lane , earlier , early , erstwhile , ex- , gone-by , good old days * , late , latter , latter-day , long-ago , old , olden days , once , one-time , preceding , quondam , recent , retired , sometime , time was , way back , way back when , onetime , whilom , nostalgic , preterit , preterite , retroactive , retrospective
noun
- antiquity , days gone by , former times , good old days * , history , long ago , olden days , old lang syne , old times , time immemorial * , times past , years ago , yesterday , yesteryear , yore , background , after , ago , antecedents , beyond , bygone , chronology , ended , expired , flashback , foregone , former , gone , heritage , hindsight , latter , legacy , memoir , mortmain , nostalgia , over , preceding , previous , prior , reflection , reminiscence , retrospection
Từ trái nghĩa
adjective
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Past-due bill
hối chiếu quá hạn, hối phiếu quá hạn, -
Past-due notes
phiếu khoán quá hạn, -
Past consideration
sự đền bù trước, sự đền bù từ trước, -
Past cost
phí tổn đã qua, -
Past due (past-due)
quá hạn (chưa trả), -
Past due (past -due)
qua hạn (chưa trả), -
Past flood
lũ (đã xảy ra) trong quá khứ, -
Past flood data
dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra, -
Past history of a system
tiền sử của hệ thống, -
Past it
Thành Ngữ:, past it, già quá không làm được cái gì đã từng có thể làm (con người) -
Past master
Danh từ: người trước đây là thợ cả (phường hội), chủ tịch danh dự (một công ty...), người... -
Past month
tháng rồi, tháng trước, -
Past participle
danh từ, Động tính từ quá khứ; quá khứ phân từ, -
Past perfect
như pluperfect, -
Past performance standard
tiêu chuẩn thành tích kinh doanh quá khứ, -
Past requirement
nhu cầu trước đây, -
Past results
thành quả đã đạt được, -
Past service cost
giá sau dịch vụ, chi phí cho lao động phục vụ trong quá khứ, -
Past year
năm trước, tài khóa trước, -
Pasta
/ 'pastə /, Danh từ: mì ống, mì sợi; món mì, Danh từ: mực màu đổ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.