- Từ điển Anh - Việt
Patch (vs)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đắp vá
Giải thích VN: Một thao tác sửa chữa nhanh, theo dạng của một hoặc nhiều câu lệnh chương trình, bổ sung thêm vào chương trình để gỡ rối hoặc để nâng cao các khả năng của chương trình đó.
nối tạm
Giải thích VN: Một thao tác sửa chữa nhanh, theo dạng của một hoặc nhiều câu lệnh chương trình, bổ sung thêm vào chương trình để gỡ rối hoặc để nâng cao các khả năng của chương trình đó.
sửa tạm
Giải thích VN: Một thao tác sửa chữa nhanh, theo dạng của một hoặc nhiều câu lệnh chương trình, bổ sung thêm vào chương trình để gỡ rối hoặc để nâng cao các khả năng của chương trình đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Patch block
khối xây vá, -
Patch board
bảng sửa tạm, bảng nối tạm (trong truyền, thông máy tính...), bảng nối mạch, bảng phân phối điện -
Patch cable
cáp nối tạm, -
Patch cord
dây nối (các bộ phận), Điện lạnh: dây mềm nối tạm, Kỹ thuật chung:... -
Patch file
tệp sửa, tệp vá, -
Patch level
mức sửa, mức vá, -
Patch panel
tấm ráp nối, bảng nối tạm, bảng ổ cắm điện, bảng phân phối, bảng phân phối điện, bảng phân phối tạm, miếng vá,... -
Patch plate
tấm đệm, -
Patch reef
ám tiêu khối, rạn khối, -
Patch surface
mặt khảm lát, mặt khảm lát, -
Patch test
thử nghiệm băng dán, -
Patch work
sự hàn vá, sự sửa chữa ổ gà (đường), -
Patchable
/ ´pætʃəbl /, -
Patchbay
, -
Patchboard
/ ´pætʃ¸bɔ:d /, Kỹ thuật chung: bảng nối tạm, bảng ổ cắm, bảng phân phối, -
Patchcable
dây ra thử, dây tiếp dẫn, -
Patchching
mảnh chắp, mảnh đắp, sự hàn vá, -
Patchery
/ ´pætʃəri /, danh từ, sự vá (đồ rách), Đồ vật chấp vá; việc làm chấp vá, -
Patches
miếng vá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.