- Từ điển Anh - Việt
Payback period
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
chu kỳ trả dần
Kinh tế
giai đoạn thu hồi vốn
thời gian hoàn vốn
thời hạn hoàn vốn
thời kỳ hoàn vốn (đầu tư)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Payback period method
phương pháp xác định thời gian hoàn vốn, -
Payback provisions
điều khoản hoàn vốn, -
Payday
hạn thanh toán và giao hàng, -
Paydown
hoàn trả tiền vay, -
Paye
Danh từ: (viết tắt) của pay-as-you-earn (cách đánh thuế theo thu nhập); chế độ lấy bớt tiền... -
Payee
/ pei´i: /, Danh từ: người được trả tiền, Kinh tế: người được... -
Payee clause
điều khoản người nhận tiền, -
Payee of a bill of exchange
người được trả tiền hối phiếu, -
Payer
/ ´peiə /, Danh từ: người trả tiền, người phải trả tiền, Kinh tế:... -
Payer for honour
người trả tiền vì danh dự, -
Paying
/ ´peiiη /, Kỹ thuật chung: sự thanh toán, sự trả tiền, Kinh tế:... -
Paying-in book
sổ trả tiền, sổ nộp tiền (vào tài khoản ngân hàng), -
Paying-in slip
phiếu nộp tiền, -
Paying-off
nới dây, thả dây (tàu), -
Paying agent
người đại diện trả tiền, người chi trả, người đại lý thanh toán, người phó định, -
Paying back
hoàn lại (một khoản vay), sự trả lại, -
Paying bank
ngân hàng trả tiền, -
Paying banker
chủ ngân hàng trả tiền, -
Paying capacity
Danh từ: khả năng thanh toán, -
Paying certificate
biên lai trả tiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.