- Từ điển Anh - Việt
Peak-peak
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ - Điện tử
đỉnh của đỉnh, đỉnh cao nhất
Thông dụng
Danh từ
Đỉnh cao nhất; tột đỉnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Peak-pulse level
mức của xung, -
Peak-reading instrument
khí cụ đọc đỉnh, -
Peak-to-peak
/ ´pi:ktu´pi:k /, Điện tử & viễn thông: thuộc đỉnh-đỉnh (đường bao), Điện... -
Peak-to-peak amplitude
biên độ đỉnh đến đỉnh, biên độ đỉnh-đỉnh, -
Peak-to-peak signal
tín hiệu đỉnh đối đỉnh, -
Peak-to-peak signal amplitude
biên độ tín hiệu đỉnh-đỉnh, -
Peak-to-peak valley value
giá trị đỉnh-đỉnh, -
Peak-to-peak value
giá trị đỉnh tới đỉnh, giá trị đỉnh-đỉnh, trị số đỉnh đối đỉnh, biên độ kép, -
Peak-to-valley (p-v) value
giá trị từ đỉnh đến lõm, -
Peak-to-valley height
chiều cao đỉnh-trũng, chiều cao nhấp nhô, maximum peak-to-valley height, chiều cao đỉnh-trũng cực đại, maximum peak-to-valley height,... -
Peak-to-valley height gage (My)
thước cặp đo cao đỉnh-trũng, -
Peak-to-valley height gauge (Anh)
thước cặp đo cao đỉnh-trũng, -
Peak-to-valley value
trị số đỉnh tới đáy, -
Peak-to-valley value (PV value)
giá trị đỉnh-đáy, trị số đỉnh-đáy, -
Peak-use period
thời gian sử dụng cao điểm, -
Peak - to - Mean Ratio (PMR)
tỷ số đỉnh/trung bình, -
Peak Electricity Demand
nhu cầu điện cao điểm, lượng điện tối đa dùng để đáp ứng nhu cầu tải mát một hay nhiều cao ốc trong một khu vực... -
Peak Envelope Power (PEP)
công suất đường bao đỉnh, -
Peak Inverse Voltage (PIV)
điện áp nghịch đảo đỉnh, -
Peak Level
mức cao điểm, mức độ chất ô nhiễm dạng hạt lơ lửng cao hơn bình thường hay xuất hiện trong một thời gian ngắn do sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.