- Từ điển Anh - Việt
Peculiar
Nghe phát âmMục lục |
/ pi'kju;liə(r)/
Thông dụng
Tính từ
Lạ kỳ, khác thường; lập dị, kỳ dị (về người)
( + to somebody/something) riêng biệt; đặc biệt
Đặc biệt, riêng biệt
Mệt; không khoẻ
I'm feeling rather peculiar
Tôi cảm thấy hơi khó chịu
Độc hữu; cá biệt
Danh từ
Tài sản riêng; đặc quyền riêng
(tôn giáo) giáo khu độc lập
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
riêng, đặc biệt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đặc biệt
đặc trưng
lạ kỳ
riêng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- appropriate , diacritic , diagnostic , distinct , distinctive , endemic , exclusive , idiosyncratic , individual , intrinsic , local , particular , personal , private , proper , restricted , special , specific , typical , unique , abnormal , bent * , creepy * , curious , eccentric , exceptional , extraordinary , flaky * , freakish , freaky , funny , kinky * , kooky , oddball , offbeat , off-the-wall , outlandish , quaint , queer , singular , strange , uncommon , unconventional , uncustomary , unusual , wacky * , way-out , weird , wonderful , bizarre , cranky , erratic , odd , quirky , unnatural , characteristic , vintage , aberrant , anomalous , atypical , distinguishing , grotesque , heterogeneous , idiocratic , idiomatic , idiopathic , inherent , innate , nondescript , whimsical
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Peculiar flavour
vị đặc thù, -
Peculiar taste
vị đặc biệt, vị riêng biệt, -
Peculiarity
/ pi¸kju:li´æriti /, Danh từ: tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt, tính chất kỳ lạ,... -
Peculiarly
/ pi´kju:liərli /, Phó từ: một cách kỳ quặc, khác thường, Đặc biệt, riêng biệt, behave peculiarly,... -
Peculium
Danh từ: (luật la mã) tài sản riêng của vợ con, nô lệ, -
Pecuniary
/ pi´kju:niəri /, Tính từ: (thuộc) tiền; tiền tài, (pháp lý) phải nộp tiền (phạt), Từ... -
Pecuniary aid
sự giúp đỡ về tiền bạc, -
Pecuniary compensation
sự bồi thường tiền bạc, sự bồi thường về tiền bạc, -
Pecuniary condition
điều kiện kinh tế, tình trạng tài chính, trạng thái kinh tế, -
Pecuniary external economy
ngoại ứng tiền tệ, -
Pecuniary gain
thu nhập tiền bạc, -
Pecuniary legacy
tài sản thừa kế bằng tiền, -
Pecuniary loss insurance
bảo hiểm tổn thất tiền lãi, -
Pecuniary offence
tội phạm bị phạt tiền, -
Pecuniary penalty
sự phạt tiền, -
Pecuniary reward
thù lao bằng tiền, -
Ped
/ ped /, Danh từ: cái giỏ, Kỹ thuật chung: chốt gỗ, -
Pedagogic
/ ¸pedə´gɔdʒik /, tính từ, sư phạm, giáo dục, Từ đồng nghĩa: adjective, academic , dogmatic , instructive... -
Pedagogic(al)
Toán & tin: (thuộc) sư phạm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.