- Từ điển Anh - Việt
Pediment
Nghe phát âmMục lục |
/´pedimənt/
Thông dụng
Danh từ
(kiến trúc) trán tường
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
peđimen
Giải thích VN: Đồng bằng đá gốc trước núi.
Xây dựng
bình nguyên chân núi
đường viền cửa số
trán tường
Giải thích EN: 1. in classical architecture, a framed gable usually containing a sculptured panel.in classical architecture, a framed gable usually containing a sculptured panel.2. a usually triangular ornament over a portico, door, or window.a usually triangular ornament over a portico, door, or window.Giải thích VN: 1. Trong kiến trúc cổ điển: là hồi nhà có các bảng trang trí trạm khắc///2. Một kiểu trang trí có dạng hình tam giác ở trên các mái cổng dạng cột, cửa ra vào hay cửa sổ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pedimental
/ ¸pedi´mentəl /, -
Pedimeter
Danh từ:, -
Pedionalgia
chứng đau bàn chân, -
Pediophobia
(chứng) sợ trẻ nhỏ, sợ búp bê, -
Pedipalpi
Danh từ, số nhiều: (động vật học) nhóm chân xúc giác (nhện), -
Pedipalpous
Tính từ: (động vật học) có chân xúc giác, -
Pediphalanx
đốt ngón chân, -
Pediplain
đồng bằng chân núi, -
Pedistibulum
xương bàn đạp, -
Pedlar
/ ´pedlə /, Danh từ: người bán rong, (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi... -
Pedlary
/ ´pedləri /, danh từ, nghề bán rong, hàng bán rong, -
Pedobaptism
Danh từ: lễ rảy nước thánh cho trẻ em, -
Pedobaptist
Danh từ: trẻ em dự lễ rảy nước thánh, -
Pedobaromacrometer
(dụng cụ) cân đo trẻ em, -
Pedobarometer
dụng cụ cân trẻ em, -
Pedocals
đất cacbonat khô cằn, -
Pedochemistry
hóa học thổ nhưỡng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.