- Từ điển Anh - Việt
Performance data
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
dữ liệu thực hiện
Kỹ thuật chung
dữ liệu hiển thị
Giải thích EN: The information assessing the characteristics and effectiveness of a device, instrument, machine, or substance during use.Giải thích VN: Thông tin thể hiện đặc tính và hiệu quả của thiết bị máy móc hay một hợp chất trong khi sử dụng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Performance diagram
biểu đồ tính năng, biểu đồ công suất, -
Performance error
lỗi thi hành, -
Performance evaluation
sự đánh giá hiệu suất, đánh giá hoạt động, đánh giá sự thực hiện, sự đánh giá hiệu suất, sự đánh giá thành quả,... -
Performance evaluation report
báo cáo đánh giá biểu hiện công tác, báo cáo đánh giá tình hình chấp hành, thái độ nghề nghiệp, -
Performance factor
hệ số thực hiện, hệ số khai thác, hệ số sử dụng, hiệu suất, hệ số năng suất, hệ số hữu dụng, hệ số chất lượng... -
Performance fee
phí thực hiện, -
Performance figure
chỉ tiêu chất lượng, -
Performance flying
sự bay thí nghiệm, -
Performance fund
quỹ phát triển vốn, vốn (có lợi suất) bảo đảm, -
Performance group
nhóm thi hành, -
Performance guarantee
bảo đảm thực hiện, -
Performance improvement
nâng cấp hiệu suất, -
Performance index
chỉ số tính năng, tiêu chí chất lượng, chỉ tiêu, -
Performance letter of credit
thư tín dụng thực hiện, -
Performance management
sự quản lý hiệu suất, -
Performance measurement
thước đo thành tích, -
Performance monitor
bộ giám sát thực hiện, bộ kiểm tra thi hành, -
Performance monitoring
sự kiểm tra hiệu năng, -
Performance number
chỉ số tính năng (để phân loại xăng máy bay), số octan hiển thi, -
Performance objective
mục tiêu thi hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.