Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Peripheral

Nghe phát âm

Mục lục

/pə´rifərəl/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) chu vi, ngoại vi; (thuộc) ngoại biên
topics peripheral to the main theme
những đề tài thứ yếu trong chủ đề chính
peripheral zones
những vùng ngoại vi

Danh từ

thiết bị xuất nhập

Y học

thuộc ngoại vi, thuộc ngoài biên

Kỹ thuật chung

biên
peripheral border node
nút ngoại biên
peripheral celocity
vận tốc biên
peripheral equipment
thiết bị ngoại biên
peripheral grinding
sự mài ở biên
peripheral nervous system
hệ thần kinh ngoại biên
peripheral rib
gờ theo biên
peripheral speed
tốc độ ở biên
peripheral unit
thiết bị ngoại biên
peripheral velocity
tốc độ biên
ngoại biên
peripheral border node
nút ngoại biên
peripheral equipment
thiết bị ngoại biên
peripheral nervous system
hệ thần kinh ngoại biên
peripheral unit
thiết bị ngoại biên
ngoài cùng
peripheral electron
electron ngoài cùng
ngoại vi
(computer) peripheral
thiết bị ngoại vi
fast peripheral
thiết bị ngoại vi nhanh
input peripheral
thiết bị ngoại vi vào
Integrated Peripheral (IP)
thiết bị ngoại vi tổng hợp
Intelligent Peripheral (AIN) (IP)
Thiết bị ngoại vi thông minh (AIN)
Intelligent Peripheral Equipment Model (Nortel) (IPEM)
Mẫu thiết bị ngoại vi thông minh (Nortel)
Intelligent Peripheral Interface (IPI)
giao diện ngoại vi thông minh
Intelligent Peripheral Node (IPN)
nút ngoại vi thông minh
JEPS (jobentry peripheral services)
các dịch vụ ngoại vi nhập công việc
job entry peripheral service
dịch vụ ngoại vi nhập công việc
job entry peripheral services (JEPS)
các dịch vụ ngoại vi nhập công việc
Multi-Function Peripheral/Product (MFP)
Thiết bị ngoại vi/Sản phẩm đa chức năng
MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
MultiFunction Peripheral Language (MFPL)
ngôn ngữ ngoại vi đa chức năng
output peripheral
thiết bị ngoại vi ra
PCL (Peripheralcomponent interface)
giao diện thành phần ngoại vi
PCL local bus (peripheralcomponent interconnect local bus)
đường truyền dẫn cục bộ nối thành phần ngoại vi
PDIR (peripheraldata set information record)
bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi
PEM (Peripheralequipment manufacturer)
nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
peripheral allocation table
bảng cấp phát ngoại vi
peripheral buffer
bộ đệm ngoại vi
peripheral buffer
vùng đệm ngoại vi
Peripheral Bus Computer (PBC)
máy tính có bus ngoại vi
peripheral clearance
khe hở ngoại vi
peripheral component interconnect local bus (PCIlocal bus)
đường truyền dẫn cục bộ nối thành phần ngoại vi
Peripheral Component Interconnect Special Interest Group (PCISIG)
nhóm cộng đồng quyền lợi đặc biệt về liên kết các thành phần ngoại vi
peripheral component interface (PCI)
giao diện thành phần ngoại vi
peripheral computer
máy tính ngoại vi
Peripheral Computer Interface (PCI)
giao diện máy tính ngoại vi
peripheral control routine
thủ tục điều khiển ngoại vi
peripheral control unit
đơn vị điều khiển ngoại vi
peripheral control unit (PCU)
thiết bị điều khiển ngoại vi
peripheral data set information record (PDIR)
bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi
Peripheral Data Storage Processor (PDSP)
bộ xử lý lưu trữ dữ liệu ngoại vi
peripheral device
thiết bị ngoại vi
peripheral driver
bộ điều khiển ngoại vi
peripheral equipment
trang bị ở ngoại vi
Peripheral Equipment (PE)
thiết bị ngoại vi
peripheral equipment manufacturer (PEM)
nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
peripheral fault
đứt gãy ngoại vi
peripheral fuel assembly
cụm nhiên liệu ngoại vi
peripheral gas
khí ngoại vi
Peripheral gateway (PG)
cổng ngoại vi
peripheral host node
nút chủ ngoại vi
peripheral interface
giao diện ngoại vi
Peripheral Interface Adapter (PIA)
bộ phối hợp giao diện ngoại vi
peripheral interface adapter (PLA)
bộ tương hợp giao diện ngoại vi
peripheral interface channel
kênh giao diện ngoại vi
peripheral limit
giới hạn ngoại vi
peripheral link
liên kết ngoại vi
peripheral logical unit
thiết bị logic ngoại vi
peripheral management
sự quản lý ngoại vi
peripheral memory
bộ nhớ ngoại vi
peripheral module
môđun ngoại vi
peripheral moraine
băng tích ngoại vi
peripheral neuralgia
đau dây thần kinh ngoại vi
peripheral node
nút ngoại vi
peripheral nucleon
nuclon ngoại vi
peripheral operation
thao tác ngoại vi
Peripheral Order Buffer (POB)
bộ đệm lệnh ngoại vi
peripheral physical unit (peripheralPU)
đơn vị vật lý ngoại vi
peripheral pressure
áp lực ngoại vi
peripheral processing
sự xử lý ngoại vi
peripheral processing unit
bộ xử lý ngoại vi
peripheral processing units (PPU)
các thiết bị xử lý ngoại vi
peripheral processor
bộ xử lý ngoại vi
peripheral PU (peripheralphysic unit)
đơn vị vật lý ngoại vi
Peripheral Pulse Distributor (PPD)
bộ phân bố xung ngoại vi
peripheral scotoma
điểm tối ngoại vi, ám điểm ngoại vi
peripheral skirt
gờ ngoại vi
peripheral subsystem
hệ thống con ngoại vi
Peripheral Subsystem Interface (PSI)
giao diện hệ thống con ngoại vi
peripheral support computer
máy tính hỗ trợ ngoại vi
Peripheral System Interconnect (PSI)
liên kết các hệ thống ngoại vi
peripheral transfer
sự chuyển ngoại vi
peripheral unit
đơn vi ngoại vi
Peripheral Unit Controller (PUC)
bộ điều khiển khối ngoại vi
peripheral vascular spasm
co thắt mạch ngoại vi
PLA (peripheralinterface adapter)
bộ tương hợp giao diện ngoại vi
Remote Peripheral Equipment (RPE)
thiết bị ngoại vi đặt xa
slow peripheral
thiết bị ngoại vi chậm
Small Peripheral Controller (SPC)
bộ điều khiển ngoại vi nhỏ
thiết bị ngoại vi

Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.

fast peripheral
thiết bị ngoại vi nhanh
input peripheral
thiết bị ngoại vi vào
Integrated Peripheral (IP)
thiết bị ngoại vi tổng hợp
Intelligent Peripheral (AIN) (IP)
Thiết bị ngoại vi thông minh (AIN)
Intelligent Peripheral Equipment Model (Nortel) (IPEM)
Mẫu thiết bị ngoại vi thông minh (Nortel)
Multi-Function Peripheral/Product (MFP)
Thiết bị ngoại vi/Sản phẩm đa chức năng
MultiFunction Peripheral Interface (MFPI)
giao diện thiết bị ngoại vi đa chức năng
output peripheral
thiết bị ngoại vi ra
PEM (Peripheralequipment manufacturer)
nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
peripheral equipment manufacturer (PEM)
nhà sản xuất thiết bị ngoại vi
Remote Peripheral Equipment (RPE)
thiết bị ngoại vi đặt xa
slow peripheral
thiết bị ngoại vi chậm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
beside the point , borderline , exterior , external , incidental , inessential , irrelevant , minor , outer , outermost , perimetric , secondary , superficial , surface , tangential , unimportant , circumferential , distal , distant , marginal , peripheric

Từ trái nghĩa

adjective
central , crucial , internal , major

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top