Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Permit

Nghe phát âm

Mục lục

BrE/'pə'mɪt/
NAmE/'pər'mɪt/

Hình thái từ

Thông dụng

Danh từ

BrE/'pɜ:mɪt/
NAmE/'pɜ:rmɪt/
Giấy phép
to grant a permit
cấp giấy phép
export permit
giấy phép xuất khẩu
Sự cho phép

Ngoại động từ

Cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai)
permit me to add that...
cho phép tôi được nói thêm rằng...
permit me to explain
cho phép tôi được giải thích

Nội động từ

( + of) cho phép, thừa nhận
the situation does not permit of any delay
tình thế không cho phép bất kỳ sự trì hoãn nào


Chuyên ngành

Toán & tin

cho phép, chấp thuận

Xây dựng

giấy cho phép
permit building
giấy cho phép xây dựng
permit occupancy
giấy cho phép chiếm ở

Kỹ thuật chung

giấy phép
building permit
giấy phép xây dựng
custom permit
giấy phép hải quan
drilling permit
giấy phép khoan giếng
exploitation permit
giấy phép khai thác
investment permit
giấy phép đầu tư
operating permit
giấy phép vận hành
permit for archaeological excavations
giấy phép khai quật khảo cổ
prospecting permit
giấy phép khảo sát
prospecting permit
giấy phép thăm dò
well permit
giấy phép khoan giếng
work permit
giấy phép làm việc
sự cho phép
building permit
sự cho phép thi công
building permit
sự cho phép xây dựng
permit to work
sự cho phép làm việc

Kinh tế

giấy phép
business permit
giấy phép kinh doanh
clearance permit
giấy phép ra cảng
crew landing permit
giấy phép lên bờ của thuyền viên
customs permit
giấy phép hải quan
customs re-entry permit
giấy phép tái nhập khẩu của hải quan
discharging permit
giấy phép dỡ hàng
excise permit
giấy phép của cuc thuế
excise permit
giấy phép của cục thuế
export permit
giấy phép xuất khẩu
fee for permit
phí cấp giấy phép
import permit
giấy phép nhập khẩu
landing permit
giấy phép (dỡ hàng) lên bờ
landing permit
giấy phép lên bờ
permit for warehousing
giấy phép nhập kho (của hải quan)
permit for warehousing
giấy phép nhập kho (hải quan)
permit for withdrawing
giấy phép xuất kho (của hải quan)
permit for withdrawing
giấy phép xuất kho (hải quan)
purchasing permit
giấy phép mua
purchasing permit
giấy phép mua hàng
remittance permit
giấy phép chuyển tiền
removal permit (ofduty-paid goods)
giấy phép dời chuyển hàng (đã trả thuế)
residence permit
giấy phép lưu trú
residential (orresidence) permit
giấy phép cư trú
sailing permit
giấy phép di trú
shipping permit
giấy phép chất hàng
standing permit
giấy phép dài hạn
transhipment permit
giấy phép chuyển vận
transportation permit
giấy phép vận tải
unloading permit
giấy phép dỡ hàng
work permit
giấy phép hành nghề
work permit
giấy phép làm việc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
admittance , allowance , charter , concession , consent , empowering , favor , franchise , go-ahead * , grant , green light * , indulgence , leave , legalization , liberty , license , pass , passport , patent , permission , privilege , safe-conduct , sanction , sufferance , toleration , visa , warrant , approbation , approval , authorization , endorsement
verb
abet , accede , accept , acquiesce , admit , agree , authorize , bless , blink at , boost , buy , charter , concede , concur , condone , consent , empower , enable , endorse , endure , franchise , give leave , give permission , go for , grant , have , humor , indulge , leave , let , let pass , license , okay , pass , privilege , sanctify , sanction , say yes , shake on , sign , sign off on , suffer , take kindly to , thumbs up * , tolerate , warrant , wink at * , allow , approbate , approve , consent to , countenance , furlough , legalize , passport , permission , ratify , visa

Từ trái nghĩa

noun
grounding , prohibition
verb
deny , disallow , refuse , reject , prohibit , resist

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top