- Từ điển Anh - Việt
Permittance
Nghe phát âmMục lục |
/pə:´mitəns/
Thông dụng
Danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự cho phép; sự chấp nhận
(điện học) điện dung
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Permitte
, -
Permitted
phép [được phép], -
Permitted Maximum Level (PML)
mức tối đa cho phép, -
Permitted basis
chứng chứng khoán cho phép, chứng thư cho phép, -
Permitted exclusions
những điều được phép loại trừ khỏi hợp đồng bảo hiểm, -
Permitted explosive
thuốc nổ được phép dùng, -
Permitted gross vehicle weight
tổng tải trọng được phép của xe, -
Permitted level of interference
mức chấp nhận được của nhiễu, -
Permitted production
sự sản xuất cho phép, -
Permitted service
dịch vụ cho phép, -
Permitted use
sự cho phép sử dụng, -
Permittivity
/ ¸pə:mi´tiviti /, Danh từ: (điện học) hằng số điện môi, Xây dựng:... -
Permutability
tính hoán vị được, -
Permutable
/ pə´mju:təbl /, Toán & tin: hoán vị được, Kỹ thuật chung: hoán... -
Permutable operation
phép toán giao hoán, -
Permutation
/ ¸pə:mju:´teiʃən /, Danh từ: (viết tắt perm ) sự sắp xếp đội hình, sự đổi trật tự (vị... -
Permutation code
mã hoán vị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.