- Từ điển Anh - Việt
Personal Telecommunications Assistant (PTA)
Xem thêm các từ khác
-
Personal Telephone Agent (PTA)
đại lý Điện thoại trực tiếp, -
Personal User Identity (PUI)
nhân diện khách hàng cá nhân, -
Personal User Mobility (PUM)
tính di động của người dùng cá nhân, -
Personal Wireless Telecommunications (PWT)
viễn thông vô tuyến cá nhân, -
Personal Wireless Telecommunications - Enhanced (Interoperability Standard) (PWT-E)
pwt - mở rộng (tiêu chuẩn phối hợp hoạt động), -
Personal Wireless Telephone (PWT)
điện thoại vô tuyến cá nhân, -
Personal accident insurance
bảo hiểm tai nạn cá nhân, personal accident insurance policy, đơn bảo hiểm tai nạn cá nhân -
Personal accident insurance policy
đơn bảo hiểm tai nạn cá nhân, -
Personal accident policy
bảo hiểm tai nạn cá nhân, chính sách bảo hiểm tai nạn cá nhân, đơn bảo hiểm tai nạn cá cnhân, -
Personal account
tài khoản cá nhân, tài khoản khách hàng (của ngân hàng), tài khoản về người, -
Personal accounts
tài khoản cá nhân (kế toán), -
Personal action
tố quyền đối nhân, tố tụng cá nhân, tố tụng quyền đối nhân, -
Personal address book
sổ địa chỉ cá nhân, -
Personal allowance
tiền miễn giảm, tiền khấu trừ thuế cá nhân, -
Personal area network
mạng diện cá nhân, mạng khu vực (cá nhân), -
Personal asset
tài sản cá nhân, tài sản riêng, -
Personal assets
động sản cá nhân, tài sản cá nhân,, tài sản cá nhân, tài sản tư, -
Personal assistant
Danh từ, viết tắt là .PA: thư ký riêng; trợ lý, phụ tá, phụ tá riêng, thư ký riêng, trợ lý,... -
Personal call
cuộc gọi cá nhân, điện thoại (đường dài) tư nhân, -
Personal chattels
đồ dùng cá nhân, động sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.