- Từ điển Anh - Việt
Petrologist
Nghe phát âmMục lục |
/pe´trɔlədʒist/
Thông dụng
Danh từ
Nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Petrology
/ pe´trɔlədʒi /, Danh từ: khoa nghiên cứu về đá, thạch học; lý luận thạch học; môn thạch... -
Petromastoid
xương đá chũm, -
Petrooccipital articulation
khớp đá chẩm, -
Petrooccipital synchondrosis
khớp sụn đá chẩm, -
Petroocipital fissure
khe đỉnh chẩm, -
Petropharyngeus
xương đá-hầu, -
Petrophilous
Tính từ: (sinh vật học) ưa đá, -
Petrophysics
môn vật lý đá, -
Petrophyte
Danh từ: cây mọc trên đá, -
Petrosal
Tính từ: (giải phẩu học) thuộc xương đá, Y học: (thuộc) xương... -
Petrosal fossa
hố hạch đá, -
Petrosal process anterior
lưỡi xương bướm, -
Petrosectomy
thủ thuật cắt bỏ xương đá, -
Petrositis
viêm xương đá, -
Petrosphenoid
xương đá bướm, -
Petrosphenoid ligament
dây chằng đá - bướm, -
Petrosquamosal
xương đá-trai, -
Petrosquamosal fissure
khe trai đá, -
Petrostaphylinus
cơ nâng màng hầu, -
Petrosterling
đồng bảng dầu hỏa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.