- Từ điển Anh - Việt
Phosphoricacid
Xem thêm các từ khác
-
Phosphoridrosis
(sự) tiết mồ hôi sáng, -
Phosphoriose
photphotrioza, -
Phosphorism
/ ´fɔsfə¸rizəm /, danh từ, (y học) chứng nhiễm độc photpho, -
Phosphorite
/ ´fɔsfə¸rait /, Danh từ: (khoáng chất) photphorit, Hóa học & vật liệu:... -
Phosphorized
chứa photpho, -
Phosphorograph
Danh từ: Ảnh chụp bằng lân quang, -
Phosphorography
Danh từ: phép chụp ảnh bằng lân quang, chụp ảnh lân quang, -
Phosphoroscope
/ fɔs´fɔrə¸skoup /, Danh từ: lân quang nghiệm (máy đo cường độ phát lân quang), Hóa... -
Phosphorous
/ ´fɔsfərəs /, như phosphoric, Hóa học & vật liệu: photphorơ, -
Phosphorous compound
hợp chất có photpho, -
Phosphorous tracer
phot pho đánh dấu, -
Phosphorpenia
(chứng) thiếu phot pho, -
Phosphoruria
photpho niệu, -
Phosphorus
/ ´fɔsfərəs /, Danh từ: (hoá học) photpho; chất phát lân quang, thuốc diêm, Môi... -
Phosphorus Plant
nhà máy phốtpho, phương tiện dùng lò điện để sản xuất phốtpho nguyên tố dùng trong thương mại, như axít phốtpho cao cấp,... -
Phosphorus bronze
đồng đỏ pha photpho, -
Phosphorus doping
sự pha tạp photpho, -
Phosphorus necrosis
Thành Ngữ: Y học: hoại tử phôtpho, phosphorus necrosis, (y học) chứng... -
Phosphorus pentoxide
chất hút ẩm, -
Phosphorusnecrosis
hoại tử phôtpho,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.