- Từ điển Anh - Việt
Photographer
Nghe phát âmMục lục |
/fə´tɔgrəfə/
Thông dụng
Danh từ
Nhà nhiếp ảnh, thợ chụp ảnh
Hình thái từ
- V_ed : photographed
- V_ing : photographing
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhà nhiếp ảnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Photographer's parlour
tiệm chụp ảnh, -
Photographer's room
buồng chụp ảnh (của hiệu ảnh), -
Photographic
/ ¸foutə´græfik /, Tính từ: (thuộc) thuật nhiếp ảnh, chụp ảnh, như chụp ảnh (về trí nhớ... -
Photographic apparatus
máy chụp ảnh, thiết bị chụp ảnh, -
Photographic blackening
hóa đen của kính ảnh, -
Photographic camera
máy ảnh, -
Photographic emulsion
nhũ tương ảnh, -
Photographic enlarger
máy phóng ảnh, -
Photographic exposure
sự lộ sáng chụp ảnh, -
Photographic film
phim ảnh, phim ảnh, -
Photographic glass
thủy tinh quang học, -
Photographic image
ảnh minh họa, ảnh quang học, tấm ảnh, bức ảnh, -
Photographic integration
sự tích hợp ảnh chụp, -
Photographic laboratory
buồng làm ảnh, buồng tối, phòng thí nghiệm nhiếp ảnh, -
Photographic laboratory equipment
thiết bị chụp ảnh (phòng) thí nghiệm, -
Photographic lens
vật kính máy, ống kính, -
Photographic library
thư viện ảnh, -
Photographic map
bản đồ ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.