- Từ điển Anh - Việt
Physical medium
Mục lục |
Toán & tin
phương tiện vật lý
Kỹ thuật chung
môi trường vật lý
- Low Cost Fibre-Physical Medium Dependent (LCF-PMD)
- Sợi quang chi phí thấp-Phụ thuộc môi trường vật lý
- Pair Physical Medium Dependent (FDDI) (TP-PMD)
- Phụ thuộc môi trường vật lý của đôi dây xoắn (FDDI)
- Physical Medium Attachment (PMA)
- gắn với môi trường vật lý
- Physical Medium Dependent (FDDI) (PMD)
- Phụ thuộc môi trường vật lý (FDDI)
- Physical Medium Independent (Sublayer) (PMI)
- không phụ thuộc môi trường vật lý (lớp con)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Physical memory
bộ nhớ vật lý, -
Physical memory address
địa chỉ bộ nhớ vật lý, -
Physical message
thông báo vật lý, thông điệp vật lý, -
Physical methods of copying
phương pháp sao vật lý, -
Physical network
mạng vật lý, physical network management (pnm), quản lý mạng vật lý -
Physical neutral line
đường trung tính vật lý, -
Physical node
điểm vật lý, -
Physical nonlinearity
tính phi tuyến vật lý, -
Physical obstructions or conditions - engineer's determination
quyết định của kỹ sư về những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể dự kiến, -
Physical obstructions or conditions - not foreseeable
những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không dự kiến, -
Physical optics
quang lý (học), quang học vật lý, quang vật lý, quang vật lý, -
Physical output
sản lượng hiện vật, -
Physical output device
thiết bị xuất vật lý, -
Physical page
trang vật lý, -
Physical paging
sự chuyển trang vật lý, -
Physical parent
đoạn cha (cơ sở dữ liệu) vật lý, -
Physical partition
sự phân chia vật lý, -
Physical path length
độ dài đường vật lý, -
Physical person
cá thể, con người bằng xương bằng thịt, nhân vật hữu hình, thể nhân, tự nhiên nhân, -
Physical phenomenon
hiện tượng vật lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.