- Từ điển Anh - Việt
Piezoelectric detector
Kỹ thuật chung
bộ dò áp điện
Giải thích EN: An instrument used to measure seismic activity; made up of a stack of piezoelectric crystals with intervening metal foils that collect charges produced on the crystal faces when the crystals are strained by pressure from an inertial mass mounted above the stack.Giải thích VN: Một thiết bị sử dụng để đo hoạt động địa chấn, làm bằng cụm tinh thể áp điện với những là kim loại thu thập các thay đổi được tạo ra bởi các bề mặt kết tinh khi các tinh thể phải chịu áp lực từ khối lượng bên trên cụm đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Piezoelectric effect
hiện tượng áp điện, hiệu ứng áp điện, Nghĩa chuyên nghành: hiệu ứng quang điện, -
Piezoelectric element
phần tử áp điện, -
Piezoelectric generator
máy phát áp điện, -
Piezoelectric loudspeaker
loa áp điện, -
Piezoelectric manometer
áp kế áp điện, -
Piezoelectric material
vật liệu áp điện, -
Piezoelectric microphone
micrô áp điện, -
Piezoelectric oscillator
bộ dao động áp điện, bộ dao động điện áp, -
Piezoelectric pickup
cảm biến kiểu áp điện, -
Piezoelectric properties
các tính chất áp điện, -
Piezoelectric property
tính chất áp điện, -
Piezoelectric quartz
thạch anh áp điện, -
Piezoelectric resonator
bộ cộng hưởng áp điện, -
Piezoelectric sensing element
phần tử cảm biến áp điện, -
Piezoelectric stylus
kìm áp điện, -
Piezoelectric substrate
nền áp điện, đế áp điện, -
Piezoelectric switch
bộ chuyển mạch áp điện, -
Piezoelectric transducer
máy biến năng áp điện, bộ chuyển đổi điện áp, thiết bị chuyển đổi áp điện, bộ chuyển đổi áp điện, -
Piezoelectrical manometer
áp kế áp điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.