- Từ điển Anh - Việt
Pile cap
Mục lục |
Xây dựng
đệm đầu cọc
Kỹ thuật chung
bệ cọc
đầu cọc
Giải thích EN: 1. a structural device fastened over the top of a pile to consign a load equally to multiple piles or posts. Also, GIRDER CAP, RIDER CAP.a structural device fastened over the top of a pile to consign a load equally to multiple piles or posts. Also, GIRDER CAP, RIDER CAP.2. the footing that sits atop the pile bent.the footing that sits atop the pile bent.Giải thích VN: 1. thiết bị xây dựng được gắn vào đỉnh cột để phân phối khối lượng lên các cọc hoặc trụ. Tên khác, ĐẦU XÀ, ĐẦU CỘT NGANG. 2. nền nằm trên giàn cọc.
mũ cọc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pile cap beam
dầm liên kết các đỉnh cọc, -
Pile cap system
hệ đài cọc, -
Pile capacity
sức chịu tải của cọc, -
Pile capacity fomlula
công thức tính khả năng chịu lực của cọc, -
Pile capping
mũ cọc, -
Pile capping beam
dầm bệ cọc, -
Pile casting yard
bãi đúc bê tông, -
Pile charging
sự chất tải cọc, -
Pile cluster
bó cọc, chùm cọc, cụm cọc, nhóm cọc, -
Pile column
cột ống, cột ống, -
Pile cover
đài cọc, mũ cọc, -
Pile crown
đầu cọc, mũ cọc, đầu cọc, mũ cọc, mũi cọc, mũ cọc, -
Pile culvert
cống tròn, cống tròn, -
Pile curtain
hàng cừ ván, hàng cọc ván, -
Pile cushion
cái đệm cọc, đệm cọc, -
Pile cut-off level
mức cắt cọc, -
Pile cutoff
cắt cọc, sự cắt cọc, -
Pile dike
đê cọc, đê có cọc cừ, -
Pile dolphin
cọc buộc tàu thuyền, cọc neo, -
Pile drawer
máy đóng cọc, máy nhổ cọc, thiết bị nhổ cọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.