- Từ điển Anh - Việt
Planing
Mục lục |
/´pleiniη/
Thông dụng
Danh từ
Sự bào
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự san phẳng
Xây dựng
sự màí nhẵn
việc san bằng đất
Kỹ thuật chung
bào phẳng
Giải thích EN: The action of smoothing or shaping a wood, metal, or plastic surface with a hand or motor tool.Giải thích VN: Hành động làm nhẵn hay làm sắc cạnh một mặt phẳng gỗ, kim loại hay nhựa bằng một dụng cụ cầm tay hay dụng cụ mô tơ.
- planing and thicknessing machine
- máy bào phẳng và bào thô
sự bào
sự đánh bóng
sự làm phẳng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Planing-hull-type ship
tàu thân lướt, -
Planing and thicknessing machine
máy bào phẳng và bào thô, máy bào thô, -
Planing chart
bản đồ quy hoạch, -
Planing chip
phoi bào, vỏ bào, -
Planing down
sự bào trau, -
Planing hammer
búa dàn phẳng, búa là, -
Planing machine
máy bào giường, máy bào, máy nắn tấm, máy bào, double-column planing machine, máy bào giường hai trục, double-housing planing machine,... -
Planing mill product
sản phẩm xưởng gia công gỗ, -
Planing shop
phân xưởng bào, -
Planing speed
tốc độ bào, -
Planing tool
dao bào, lưỡi bào, -
Planing tools
dao bào, lưỡi bào, -
Planing turning slide
bàn trượt dọc của bàn dao (máy tiện), -
Planing work
công việc bào, -
Planinmetry
phép đo điện tích, -
Planipetalous
Tính từ: (thực vật học) có cánh dẹp (hoa), -
Planish
/ ´plæniʃ /, Ngoại động từ: Đập dẹt (sắt tấm); cán dẹt (kim loại đúc tiền), Đánh bóng... -
Planished steel sheet
sắt tây đã nắn thẳng, thép tấm đánh bóng, -
Planisher
Danh từ: thợ cán, máy cán, búa dàn phẳng, búa dát, con lăn cán sửa, máy cán thẳng, búa dát, máy... -
Planishing
sự gõ bóng, sự dát phẳng, sự là phẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.