- Từ điển Anh - Việt
Plasma environment
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
môi trường plasma ion hóa
môi trường thế điện tương
Kỹ thuật chung
môi trường plasma
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plasma etching
sự khắc plasma, -
Plasma fraction
phân đoạn (protein) huyết tương, -
Plasma hemorrhage
chảy huyết tương, -
Plasma length
độ dài điện tương debye, -
Plasma membrane
Danh từ: (sinh vật học) màng tế bào, màng sinh chất, -
Plasma oscillation
dao động plasma, plasma oscillation wave, sóng dao động plasma -
Plasma oscillation wave
sóng dao động plasma, -
Plasma panel
bảng hiển thị bằng plasma, bảng plasma, panô plasma, màn hình plasma, -
Plasma physics
vật lý (học) plasma, -
Plasma protein
protein (của) huyết tương, -
Plasma sheath
vỏ bọc plasma, vỏ bọc thể diện tương, lớp học plasma, lớp học thể diện tương, -
Plasma slab
bảng con điện tương, phiến con điện tương, -
Plasma spray
súng phun plasma, -
Plasma spray process
quy trình hàn hơi, -
Plasma spraying
sự phun plasma, -
Plasma stream
dòng plasma, -
Plasma substitute
chất thay máu, -
Plasma torch
đèn plasma, mỏ phun plasma, -
Plasma transfusion
truyền vào huyết tương, -
Plasma trough
thùng plasma, thùng thể điện tương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.