- Từ điển Anh - Việt
Plasma torch
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
đèn plasma
Giải thích EN: A torch used for cutting metals, in which a plasma gas is forced through an arc in a water-cooled tube, with consequent ionization and very high temperatures.Giải thích VN: Một ngọn đèn dùng để cắt kim loại, trong đó khí plasma được ép qua một hồ quang trong một ống làm nguội bằng nước, với sự ion hóa liên tục và nhiệt độ cao.
Cơ - Điện tử
Mỏ phun plasma
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plasma transfusion
truyền vào huyết tương, -
Plasma trough
thùng plasma, thùng thể điện tương, -
Plasma welder
máy hàn plasma, -
Plasmablast
nguyên tương bào, -
Plasmacyte
tương bào, -
Plasmacytes
Danh từ, số nhiều: (y học) bạch cầu, -
Plasmacytoma
u tương bào, -
Plasmacytosis
tương bào-huyết, -
Plasmagene
Danh từ: (sinh vật học) gen tế bào; gen sinh chất, gen chất nguyên sinh, -
Plasmalemma
Danh từ: màng tế bào, màng sinh chất, Y học: màng ngoại chất, -
Plasmalogen
loại phospholipid trong não và trong cơ, -
Plasmapheresis
Danh từ: (y học) việc tách hồng huyết cầu khỏi dịch tương, liệu pháp huyết tương tinh chế,... -
Plasmarrhexis
(sự) phân hủy chất nguyên sinh, -
Plasmase
thrombin, -
Plasmasome
hạt nhân của bạch cầu, -
Plasmatherapy
liệu pháp huyết tương, -
Plasmatic
Tính từ: (thuộc) huyết tương, thuộc huyết tương, thuộc chất nguyên sinh, -
Plasmatic stain
chất nhuộm tương bào, -
Plasmatofibrous astrocyte
tế bào hình sao chất nguyên sinh, -
Plasmatogamy
Danh từ: (sinh vật học) tích hợp chất nguyên sinh, Y học: (sự) kết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.