- Từ điển Anh - Việt
Plastic clay
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Đất sét thịt, đất sét nặn
Xây dựng
đất dét dẻo
Kỹ thuật chung
đất sét dẻo
Giải thích EN: A brick earth composed of silica and alumina combined with a small percentage of lime, magnesia, soda, or other salts. Also, FOUL CLAY.Giải thích VN: Loại gạch làm từ đất bao gồm nhôm và silic kết hợp với một lượng nhỏ vôi, magiê, sôđa hoặc các loại muối khác. Giống FOUL CLAY.
sét dẻo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plastic clot
cục đông máu tạo thành ở điểm thắt, -
Plastic coated greased strand enveloppes cable
cáp gồm các bó sợi xoắn bọc trong chất dẻo, -
Plastic coating
sự phủ chất dẻo, vỏ bọc chất dẻo, vỏ chất dẻo, lớp bọc bằng chất dẻo, lớp phủ bằng chất dẻo, lớp phủ chất... -
Plastic composition
sự bố cục cơ động, -
Plastic concrete
bê tông dẻo, -
Plastic condition
điều kiện chảy dẻo, -
Plastic consistency
độ sệt dẻo, độ sệt, -
Plastic cracking
vết nứt dẻo, -
Plastic cream cooler
thiết bị làm lạnh bơ tảng, -
Plastic deformation
biến dạng dẻo, sự biến dạng chất dẻo, sự biến dạng dẻo, sự biến dạng dẻo, sự biến dạng dẻo, plastic deformation... -
Plastic deformation energy
năng lượng biến dạng dẻo, -
Plastic deformation rate
tốc độ biến dạng dẻo, -
Plastic deformation stage
giai đoạn biến dạng dẻo, -
Plastic design
thiết kế dẻo (kết cấu thép), -
Plastic developing tank
chậu rửa ảnh bằng chất dẻo, -
Plastic dish
đĩa chất dẻo, -
Plastic distortion
sự vênh dẻo, -
Plastic dough
bột nhào dẻo, -
Plastic dowel
chốt phi kim loại, -
Plastic endocarditis
viêm màng trong tim tạo dính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.