- Từ điển Anh - Việt
Plywood
Nghe phát âmMục lục |
/´plai¸wud/
Thông dụng
Danh từ
Gỗ dán
Chuyên ngành
Xây dựng
lớp ốp gỗ dán
gỗ dán (làm ván khuôn)
ván ép
Kỹ thuật chung
gỗ dán
Giải thích EN: Thin sheets of wood glued together, with the grain of each consecutive piece positioned at a right angle to the preceding one to give strength and prevent warping; widely used in construction.Giải thích VN: Các tấm gỗ mỏng được dính với nhau, trong đó thớ của mỗi mảnh kế tiếp được đặt vuông góc với mảnh trước để tạo độ bền và tránh bị vênh, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plywood adhesive
chất keo dán gỗ, keo dính gỗ dán, -
Plywood beam
dầm gỗ dán, -
Plywood boring cutter
mũi khoan phẳng, -
Plywood box beam
rầm gỗ dán hình hộp, -
Plywood case
hộp gỗ dán, hộp van ép, hộp ván ép, -
Plywood covering
sự bọc ván ép, -
Plywood for external use
gỗ dán dùng bên ngoài, -
Plywood form
cốp-pha bằng ván ép, -
Plywood formwork
ván khuôn bằng gỗ dan, -
Plywood machinery
thiết bi xẻ ván, -
Plywood metal sheet
tấm gỗ dán bọc tôn, tấm gỗ dán bọc tôn, -
Plywood mill
phân xưởng gỗ dán, -
Plywood roof decking
lớp lợp mái bằng gỗ dán, -
Plywood shear wall
tường chịu cắt bằng gỗ dán, -
Plywood siding
sự lát bằng gỗ dán, -
Plywood with lumber core
ván gỗ dán, -
Pm
viết tắt, sau trưa; chiều ( post meridiem), at 3 pm, vào 3 giờ chiều -
Pm peak
giờ cao điểm buổi chiều, -
Pmt
Danh từ: (viết tắt) của premenstrual tension (tình trạng căng thẳng trước kỳ hành kinh), -
Pmu (project management unit)
ban quản lý dự án,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.