- Từ điển Anh - Việt
Point of intersection
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
điểm giao cắt
điểm giao hội
điểm giao nhau
Giải thích EN: The point at which the tangent sections at either end of a curved section of road would meet if extended.Giải thích VN: Vị trí nơi các tiếp tuyến ở đầu bất kỳ của đoạn đường vòng gặp nhau nếu được mở rộng.
điểm nút
- movability of the point of intersection
- sự chuyển dời của điểm nút
giao điểm
Xây dựng
giao điểm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Point of intersection (of tangents)
điểm ngoặt, giao điểm, -
Point of junction
điểm nối, -
Point of junction of members
điểm liên kết các thanh, -
Point of knife
mũi dao, -
Point of land
mũi đất, -
Point of lattice
điểm nút lưới, điểm nút lưới, -
Point of law
điểm pháp lý, -
Point of leveling
điểm thủy chuẩn, -
Point of linkage
điểm nối, -
Point of load
điểm tải trọng, -
Point of load application
điểm đặt tải trọng, -
Point of maximal impulse
điểm xung động tối đa, -
Point of measurement
điểm đo, -
Point of no return
điểm không quay trở lại được, -
Point of observation
điểm dừng, điểm quan sát, -
Point of order
điểm (vấn đề) thủ tục, vấn đề thủ tục (trong cuộc thảo luận), -
Point of origin
điểm gốc, điểm xuất phát, nơi đi, điểm xuất phát, điểm gốc, điểm gửi (hàng), ex point of origin, giá giao tại điểm... -
Point of osculation
điểm tự tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong), -
Point of pile
đầu nhọn của cọc, -
Point of presence (POP)
điểm hiện diện (pop), điểm nhập mạng (Điểm kết nối do một nhà khai thác dịch vụ số hoặc hãng liên tổng đài cung...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.