Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Meet

Nghe phát âm

Mục lục

/mi:t/

Thông dụng

Danh từ

Nơi những người đi săn tụ họp với nhau
Cuộc thi đấu
an athletics meet
cuộc thi điền kinh

Tính từ

Phù hợp; thích đáng

Ngoại động từ; động tính từ quá khứ là .met

Gặp, gặp gỡ
to meet someone in the street
gặp ai ở ngoài phố
to meet somebody half-way
gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
Nice to meet you
rất vui được gặp bạn
Đi đón
to meet someone at the station
đi đón ai ở ga
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
meet Mr John Brown
xin giới thiệu ông Giôn-Brao
Gặp, vấp phải, đương đầu
to meet danger
gặp nguy hiểm
to meet difficulties
vấp phải khó khăn
Đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
to meet a demand
thoả mãn một yêu cầu
to meet the case
được thoả mãn; được đáp ứng
Nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
he met his reward
anh ấy nhận phần thưởng
to meet one's end (death)
chết, nhận lấy cái chết
Thanh toán (hoá đơn...)
to meet the transport charges
thanh toán tiền công vận chuyển

Nội động từ

Gặp nhau
when shall we meet again?
khi nào chúng ta lại gặp nhau?
Gặp gỡ, tụ họp, họp
the Committee will meet tomorrow
ngày mai uỷ ban sẽ họp
Gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau

Cấu trúc từ

to meet with something
gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
to meet with someone
tình cờ gặp ai
to meet the ear
được nghe thấy
to meet the eye
được trông thấy
to meet someone's eye
nhìn vào mắt ai
to make both ends meet
thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
to meet one's Maker
chầu trời; chết
to meet one's Waterloo
thất bại ê chề

Hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

sự gặp gỡ, điểm gặp nhau, gặp, gặp gỡ, thanh toán, đáp ứng

Toán & tin

giao // giao nhau, gặp; ứng; thoả mãn (yêu cầu)

Kỹ thuật chung

hợp
đáp ứng
điểm giao cắt
gặp
giao
meet homomorphism
đồng cấu giao
giao nhau
phù hợp

Kinh tế

đáp ứng (nhu cầu)
thỏa mãn
meet demand
thỏa mãn yêu cầu
meet demand (to...)
thỏa mãn yêu cầu
meet the demand
thỏa mãn nhu cầu
meet the demand (to...)
thỏa mãn nhu cầu
meet the market demand
thỏa mãn thị trường
meet the requirements of customers
thỏa mãn đòi hỏi của khách hàng
trả đúng hạn
ứng phó (các món chi tiêu)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
accommodated , applicable , appropriate , apt , conformed , equitable , expedient , fair , felicitous , fit , good , happy , just , proper , reconciled , right , suitable , timely , becoming , befitting , correct , fitting , tailor-made , useful
noun
athletic event , competition , conflict , contest , event , match , meeting , tournament , tourney , amalgamation , assemblage , assembly , assignation , audience , brainstorming , caucus , clinic , collocation , colloquium , conclave , concourse , confluence , conflux , confrontation , congregation , congress , convention , convergence , conversazione , convocation , decussation , encounter , forum , intersection , junction , juncture , levee , plenum , powwow , rally , rendezvous , seminar , summit , symposium , synod , tryst , workshop
verb
accost , affront , brush against , bump into , chance on , clash , collide , come across , come up against , confront , contact , cross , dig up , encounter , engage , experience , face , fall in with , find , front , get together , grapple , greet , hit , light , luck * , make a meet , meet face to face , rendezvous with , rub eyeballs , run across , run into , run up against , salute , see , strike , stumble , touch shoulders , tumble , tussle , wrestle , abut , adhere , adjoin , border , coincide , connect , converge , intersect , link , link up , reach , touch , unite , answer , approach , come up to , comply , cope with , discharge , equal , execute , fit , fulfill , gratify , handle , match , measure up , rival , satisfy , suffice , tie , appear , assemble , be introduced , be present , be presented , collect , congregate , enter in , flock , foregather , gather , get to know , join , make acquaintance , muster , open , rally , rendezvous , show , sit , bound , butt , neighbor , verge , feel , go through , have , know , suffer , taste , undergo , take on , react , respond , fill , agree , appropriate , battle , bump , chance , competition , confer , contend , contest , convene , convoke , decussate , duel , event , fitting , happen , harmonize , intercept , moderate , proper , rencounter , suitable , tournament , tryst

Từ trái nghĩa

adjective
improper , inappropriate , unfitting , unseemly
verb
miss , disconnect , disjoin , divide , separate , avoid , dodge , cancel , disperse , elude , escape , scatter

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top