- Từ điển Anh - Việt
Policy guideline
Xem thêm các từ khác
-
Policy guidelines
phương châm chỉ đạo chính sách, -
Policy holder
người được bảo hiểm, người giữ đơn bảo hiểm, -
Policy implementation
sự thực thi chính sách, -
Policy ineffectiveness proposition
đề xuất về tính không có hiệu quả của chính sách, -
Policy instruments
các công cụ chính sách, -
Policy lag
độ trễ chính sách, -
Policy loan
tiền vay theo đơn bảo hiểm, -
Policy maker
người đề ra chính sách, quan chức trọng yếu, -
Policy making (policy-making)
hoạch định chính sách, quyết sách, sự đưa ra quyết định, -
Policy manual
cẩm nang bảo hiểm, -
Policy mix
hỗn hợp (nhiều) chính sách, hỗn hợp chính sách, tổ hợp chính sách, -
Policy of industrial decentralization
chính sách phân tán công nghiệp, -
Policy of insurance
đơn bảo hiểm, -
Policy of insurance - compliance with conditions
tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm, -
Policy of reinsurance
đơn tái bảo hiểm, -
Policy of retrenchment
chính sách tiết giảm chi tiêu, -
Policy of technical development
chính sách phát triển kỹ thuật, -
Policy of the big revolver
Thành Ngữ:, policy of the big revolver, chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một... -
Policy proof of interest
đơn bảo hiểm chứng minh lợi ích, đơn bảo hiểm là bằng chứng lợi ích, -
Policy reform
cải cách chính sách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.