- Từ điển Anh - Việt
Polluted
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Polluted environment
môi trường ô nhiễm, -
Polluted rainwater
nước sông bị ô nhiễm, -
Polluted water
nước bị ô nhiễm, nước nhiễm bẩn, -
Polluter
/ pə´lu:tə: /, -
Polluter pays principle
nguyên tắc gây ô nhiễm phải bồi thường, nguyên tắc về nước có nguồn ô nhiễm (phải bồi thường ...), nguyên tắc về... -
Polluting strength
độ nhiễm bẩn, nồng độ tạp chất, -
Pollution
/ pəˈluʃən /, Danh từ: sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng, sự ô nhiễm, sự làm nhơ bẩn... -
Pollution-causing industry
công nghiệp gây ô nhiễm, -
Pollution-free energy
phân tử đa nguyên (tử), -
Pollution abatement
sự giảm nhiễm bẩn, -
Pollution abatement costs
phí tổn làm giảm ô nhiễm (môi trường), -
Pollution burden
gánh nặng ô nhiễm, -
Pollution by dumping
ô nhiễm do sự nhận chìm (luật biển), -
Pollution control
phòng chống ô nhiễm, kiểm tra độ nhiễm bẩn (của nước), -
Pollution emitter
nguồn phát ô nhiễm, nguồn phát tán, nguồn phát thải, -
Pollution from vessels
ô nhiễm do tàu thuyền gây ra, -
Pollution load
tải trọng chất ô nhiễm (trong nước cống thành phố), -
Pollution of the environment
sự ô nhiễm môi trường, -
Pollution prevention
phòng trị ô nhiễm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.