- Từ điển Anh - Việt
Polyphenylene sulfide
Hóa học & vật liệu
polyphenylene sulfide
Giải thích EN: A high-strength, highly elastic, chemically and environmentally resistant plastic that can be rendered electrically conductive by incorporating up to 30% carbon black.Giải thích VN: Chất dẻo có độ bền và đàn hồi cao, chống hóa chất và môi trường, có thể chế tạo thành chất dẫn điện bằng cách thêm vào 30% muội than.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polyphobia
(chứng) sợ nhiều vật, ám ảnh sợ nhiều vật, -
Polyphone
/ ´pɔli¸foun /, Danh từ: từ nhiều âm, -
Polyphonic
/ ¸pɔli´fɔnik /, Tính từ: nhiều âm, (âm nhạc) đối âm, phức điệu, -
Polyphonous
/ pə´lifənəs /, như polyphonic, -
Polyphony
/ pəlɪf.ən.i /, Danh từ: tính nhiều âm, (âm nhạc) sự đối âm, sự phức điệu (tổ hợp nhiều... -
Polyphosphate
chất poly phốtphát, -
Polyphrasia
chứng nói nhiều, -
Polyphyletic
Tính từ: (sinh vật học) nhiều nguồn gốc, nhiều dạng tổ tiên, đa nguyên, -
Polyphyletism
thuyết đanguồn, -
Polyphyllous
Tính từ: (thực vật học) loạn lá, -
Polyphyodint
có nhiều lứa răng, -
Polyphyodont
có nhiều lứarăng, -
Polypi
Danh từ số nhiều của .polypus: như polypus, -
Polypiform
dạng polip, -
Polypionia
(chứng) béo phì, -
Polypite
Danh từ: polip cá thể, polip sống riêng rẽ, -
Polypivaloactone
chất polypivaloactone,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.