- Từ điển Anh - Việt
Positional
Mục lục |
/pə'ziʃənl/
Thông dụng
Danh từ
Vị trí, chỗ (của một vật gì)
(quân sự) vị trí
Thế
Tư thế
Địa vị; chức vụ
Lập trường, quan điểm, thái độ
Luận điểm; sự đề ra luận điểm
Ngoại động từ
Đặt (cái gì) vào vị trí; bố trí
Xác định vị trí, đánh dấu vị trí (của cái gì)
(quân sự) đóng (quân ở vị trí)
Chuyên ngành
Toán & tin
(thuộc) vị trí
Kỹ thuật chung
vị trí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Positional (representation) system
ký hiệu vị trí, -
Positional accuracy
độ chính xác định vị, -
Positional adjustment
sự điều chỉnh vị trí, -
Positional allel
alen vị trí, -
Positional crosstalk
sự xuyên tâm vị trí, -
Positional game
trò chơi vị trí, -
Positional goods
hàng địa vị, -
Positional light source
nguồn sáng, -
Positional navigation
đạo hàng vị trí, -
Positional notation
ký hiệu vị trí, biểu diễn định vị, -
Positional number system
biểu diễn số theo vị trí, hệ (thống) đếm theo vị trí, -
Positional operand
toán hạng vị trí, -
Positional parameter
tham số vị trí, tham số định vị, -
Positional presentation
sự biểu diễn vị trí, -
Positional presentation system
hệ thống biểu diễn vị trí, -
Positional representation
biểu diễn vị trí, -
Positional tolerance
dung sai vị trí, sai lệch vị trí, -
Positionametropia
không chính thị tư thế.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.