- Từ điển Anh - Việt
Postpontile
Xem thêm các từ khác
-
Postposition
/ ¸poustpə´ziʃən /, Danh từ: (ngôn ngữ học) từ đứng sau; yếu tố sau, -
Postpositional
/ ¸poustpə´ziʃənəl /, tính từ, (ngôn ngữ học) đứng sau (từ), -
Postpositive
như postpositional, -
Postprandial
/ poust´prændjəl /, Tính từ: xảy ra ngay sau bữa cơm, Y học: sau bữa... -
Postprocessing
/ poust´prousəsiη /, Điện tử & viễn thông: sự hậu xử lý, Kỹ thuật... -
Postprocessor
bộ hậu xử lý, bọ xử lý sau, bộ xử lý sau, sự xử lý sau, -
Postpuberal
sau tuổi dậy thì, -
Postpubertal
sau tuổi dậy thì, -
Postpuberty
thời kỳ sau dậy thì, -
Postpubescence
thời kỳ sau dậy thì, -
Postpyenotic
sau giai đoạn teo đặc nhân, -
Postpyramid
tháp sau tiểu não, -
Postpyramidal
sau bó tháp, -
Postqualification
Danh từ: hậu tuyển (đánh giá lại năng lực nhà thầu sau khi xét thầu), -
Postqualification of Bidder
hậu tuyển, nếu không có sơ tuyển thì bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá -
Postradiation
sau chiếu tia bức xạ, -
Postrolandic
sau rãnh rolando,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.