- Từ điển Anh - Việt
Pratt truss
Mục lục |
Toán & tin
dàn kiểu Pratt
Xây dựng
vì kèo Pratt
Giải thích EN: A particular arrangement of roof support made by means of compressed vertical members counterbalanced by diagonal members in tension. Also, N-TRUSS.Giải thích VN: Cột chống mái được sắp xếp đặc biệt bằng các thanh dọc được nén đối trọng áp lực với các thanh chéo. Tên khác: VÌ KÈO CHỮ N.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prattle
/ ´prætl /, Danh từ: chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh, chuyện không quan trọng; chuyện vớ... -
Prattled
, -
Prattler
/ ´prætlə /, danh từ, người hay nói chuyện tầm phào, người hay nói chuyện vớ vẩn, người nói chuyện như trẻ con; câu chuyện... -
Pravity
Danh từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự sa đoạ, sự đồi bại, sự suy đồi, sự hỏng, sự thiu thối,... -
Prawn
/ prɔ:n /, Danh từ: (động vật học) tôm panđan, Nội động từ: câu... -
Prawn meat
thịt tôm, -
Prawned
, -
Prawning
, -
Praxiology
hành vi học, -
Praxis
/ ´præksis /, Danh từ: thói quen, tập quán, tục lệ, (ngôn ngữ học) loạt thí dụ (để làm bài... -
Pray
/ prei /, Ngoại động từ: cầu, cầu nguyện, cầu chúa, cầu trời, khẩn cầu, cầu xin, xin, xin... -
Prayed
, -
Prayer
/ prɛər /, Danh từ, số nhiều prayers: kinh cầu nguyện; lời cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu... -
Prayer-book
/ ´prɛə¸buk /, danh từ, sách kinh, sách nguyện (ở nhà thờ), ( the prayer book) sách kinh dùng trong các buổi lễ cầu nguyện thuộc... -
Prayer-mat
Danh từ: tấm thảm nhỏ những người hồi giáo quỳ lên trên khi cầu kinh, -
Prayer-meeting
Danh từ: buổi lễ cầu nguyện, -
Prayer-rug
/ ´prɛə¸rʌg /, như prayer-mat, -
Prayerful
/ ´prɛəful /, Tính từ: sùng tín; hay cầu nguyện, thích cầu nguyện, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.