- Từ điển Anh - Việt
Precondition
Mục lục |
/¸pri:kən´diʃən/
Thông dụng
Danh từ
Tiền đề; điều kiện có trước
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
điều kiện đầu
Toán & tin
điều kiện trước
điều kiện trước hết
Đo lường & điều khiển
đặt điều kiện trước
Giải thích EN: A fact or set of facts that must be true before an action can be taken; e.g., before a robot can pick up an object, its hand must be empty..
Giải thích VN: Thực tế phải được đảm bảo trước khi một hành động được thực hiện. Chẳng hạn như trước khi rô bốt có thể nâng một vật, tay của nó phải được tự do.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- essential , must , necessity , need , prerequisite , requirement , requisite , sine qua non
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preconditioning
xử lý sơ bộ nguyên liệu [sự xử lý sơ bộ nguyên liệu], sự quy định trước, -
Preconduction current
dòng phóng (điện) sơ bộ, -
Preconization
Danh từ: sự công bố, sự công khai ca ngợi, sự công khai tán dương, sự gọi đích danh, sự triệu... -
Preconize
/ ´pri:kə¸naiz /, Ngoại động từ: công bố, công khai ca ngợi, công khai tán dương, gọi đích danh,... -
Preconquest
Danh từ: trước khi nước anh bị người noocmăng chiếm ( 1066), -
Preconscious
Tính từ: có trước trong ý thức, tiền ý thức, -
Preconsider
Ngoại động từ: chú ý trước, tính trước, hình thái từ:, -
Preconsign
ủy thác giao phó, Ngoại động từ: Ủy thác trước, giao phó trước, hình... -
Preconsolidated soil
đất được gia cố trước, -
Preconsolidation
sự gia cố trước, cố kết trước, tiền cố kết, sự cố kết trước, -
Preconsolidation load
tải cố kết trước, -
Preconsolidation pressure
áp lực tiền cố kết, -
Preconsonantal
Tính từ: (ngôn ngữ học) ngay trước một phụ âm, -
Preconstitute
Ngoại động từ: tổ chức từ trước, chế định từ trước, -
Preconstruction estimate
sơ bộ về thi công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.