- Từ điển Anh - Việt
Preferential claim
Xem thêm các từ khác
-
Preferential clause
điều khoản ưu đãi, -
Preferential closed user group
nhóm người dùng khép kín ưu tiên, -
Preferential credit
tín dụng ưu đãi, -
Preferential creditor
chủ nợ ưu tiên, người chủ nợ ưu tiên trả, -
Preferential debt
nợ được ưu tiên trả, -
Preferential development area
vùng ưu tiên phát triển, -
Preferential dividend
cổ tức ưu tiên, -
Preferential duties
thuế quan ưu đãi, thuế ưu tiên, existing preferential duties, thuế quan ưu đãi hiện hành, mutual preferential duties, thuế quan ưu... -
Preferential duty
thuế quan ưu đãi, -
Preferential exchange rate
hối suất ưu đãi, -
Preferential exchange rate for tourist
hối suất du lịch ưu đãi, tỷ giá ưu đãi cho người du lịch, -
Preferential export
xuất khẩu ưu đãi, xuất khẩu ưu tiên, -
Preferential hiring
sự thuê ưu tiên (người làm công có chân trong công đoàn), sự thuế ưu tiên (người làm công có chân trong công đoàn), ưu... -
Preferential import
nhập khẩu ưu tiên, -
Preferential interest deposit
tiền gởi có lãi suất ưu đãi, tiền gửi có lãi suất ưu đãi, -
Preferential lane
làn dự trữ, -
Preferential list
danh sách ưu tiên, -
Preferential payment
thanh toán ưu tiên, -
Preferential payments
sự chi trả ưu tiên (lúc thanh toán tài sản), -
Preferential price
giá ưu đãi, giá ưu đãi, giá ưu đãi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.