- Từ điển Anh - Việt
Prejudger
Xem thêm các từ khác
-
Prejudgment
/ pri:´dʒʌdʒmənt /, danh từ, sự xử trước, sự lên án trước, sự kết án trước, sự sớm xét đoán; sự vội phê phán,... -
Prejudicate
Ngoại động từ: phán quyết khi chưa tra xét, Ức đoán, Tính từ:... -
Prejudice
/ ´predʒudis /, Danh từ: Định kiến, thành kiến, sự thiên kiến; trường hợp có định kiến,... -
Prejudiced
Tính từ: có thành kiến, biểu lộ thành kiến, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Prejudicial
/ ¸predʒu´diʃəl /, Tính từ: gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt (cho quyền lợi... của ai),... -
Prejudicially
/ ¸predʒu´diʃəli /, -
Prelacrimal abscess
áp xe trước xương lệ, -
Prelacy
/ ´preləsi /, Danh từ: văn phòng của giám mục; chức giáo chủ, chức giám mục; giáo phận của... -
Prelapsarian
Tính từ: Ở thời kỳ trước khi con người bị sa ngã, -
Prelaryngeal
trước thanh quản, -
Prelate
/ ´prelit /, Danh từ: giáo sĩ cấp cao (giám mục, tổng giám mục, giáo chủ), Từ... -
Prelatess
Danh từ: nữ giáo trưởng, -
Prelatic
/ ˈprɛlɪt /, tính từ, (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục, -
Prelatical
/ pri´lætikəl /, như prelatic, -
Prelatise
Ngoại động từ: chủ trương giáo hội theo chế độ giám mục, Nội động... -
Prelatism
/ ´prelə¸tizəm /, danh từ, chế độ giám mục; thuyết đề cao giám mục, -
Prelatist
Danh từ: người theo prelatism,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.