- Từ điển Anh - Việt
Prelusive
Mục lục |
/pri´lju:siv/
Thông dụng
Tính từ
Mở đầu, mào đầu, giáo đầu; để mở đầu, để mào đầu, để giáo đầu
Báo trước; để báo trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Premachined condition
điều kiện trước gia công, -
Premalignant
tiền ác tính, -
Premalting
sự tạo mầm mạch sơ bộ, -
Premammary abscess
áp xe trước vú, -
Premandibular
Tính từ: (động vật học) trước hàm, -
Premarital
/ pri:´mæritəl /, Tính từ: diễn ra trước hôn nhân, premarital affairs, cuộc tình trước hôn nhân -
Prematering
làm ẩm sơ bộ, hơi ẩm trước, -
Prematuration
Danh từ: sự chín sớm, sự chín đầu mùa, sự đẻ sớm, -
Premature
/ ´premə¸tjuə /, Tính từ: sớm (xảy ra trước thời gian mong đợi); đẻ non (trẻ con), hấp tấp,... -
Premature beat
đạp sớm, -
Premature birth
sinh non, -
Premature caving
sự phá sập sớm, -
Premature delivery
đẻ non, -
Premature ejeculation
xuất tinh sớm., -
Premature failure
sự hỏng trước hạn, sự phá hoại sớm, sự phá hỏng sớm, -
Premature hardening
sự khô cứng sớm, -
Premature ignition
sự đánh lửa sớm, sự đánh lửa sớm, -
Premature infant
trẻ đẻ non,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.