- Từ điển Anh - Việt
Pressboard
Mục lục |
/´pres¸bɔ:d/
Xây dựng
bìa ép
Kỹ thuật chung
các tông
- insulating pressboard
- các tông cách điện
tấm ép
Giải thích EN: A strong, highly glazed board made from organic fibers, such as wood chips, or particles pressed to form a board; used for construction.Giải thích VN: Loại ván bền, được tráng một lớp men dày, làm từ sợi hữu cơ như vỏ bào hoặc mẩu gỗ nhỏ được ép thành tấm; sử dụng trong xây dựng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pressce's law
định luật preece, -
Pressed
bị ép, đã ép, -
Pressed-into-rock lining
lớp vỏ nén tự nhiên (của vòm tunen đất đá), -
Pressed Wood Product
sản phẩm ván ép, vật liệu được sử dụng trong xây dựng và kết cấu đồ gỗ, được làm từ gỗ ván, mùn cưa hoặc sợi... -
Pressed beef
thịt bò ép, -
Pressed beet pulp
củ cải đường đã ép, -
Pressed bend
khuỷu đập, -
Pressed board
tấm ép, -
Pressed brick
gạch chịu lực, gạch ép, dry-pressed brick, gạch ép khô, machine pressed brick, gạch ép bằng máy -
Pressed caviar
trứng cá ép, -
Pressed charge
nhiên liệu ép, -
Pressed clay tile
ngói bằng đát sét ép, -
Pressed concrete
bê tông ép, -
Pressed cover plate
thanh nẹp ép, -
Pressed distillate
phần chưng cất parafin, -
Pressed girder
dầm rèn khuôn, -
Pressed glass
thủy tinh ép, kính đúc, kính đúc ép, -
Pressed grape
nho ép, -
Pressed laminated wood
gỗ thớ ép, -
Pressed loading
giảm khối lượng bằng áp lực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.