Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Prime


Mục lục

/praim/

Thông dụng

Tính từ

Đầu tiên, sơ khai
prime cause
nguyên nhân đầu tiên
Chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, căn bản
prime importance
quan trọng bậc nhất
Prime Minister
thủ tướng
Xuất sắc, chất lượng cao, thượng hạng
prime beef
thịt bò loại ngon nhất
Hoàn hảo, ưu tú, tiêu biểu
(thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên; cơ sở, nền tảng
prime cost
giá vốn
prime number
số nguyên tố

Danh từ

Thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
the prime of the year
phần đầu của năm (tức là mùa xuân)
Thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
in the prime of life
lúc tuổi thanh xuân
in the prime of beauty
lúc sắc đẹp đang thì
to be past one's prime
đã qua thời xuân xanh, trở về già
(tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
(hoá học) gốc đơn nguyên tố
Thế đầu (một thế đánh kiếm)
(toán học) số nguyên tố

Ngoại động từ

Mồi nước vào bơm; bơm xăng vào cacbuaratơ
(thông tục) cho ăn uống thoả thích; bồi dưỡng
to be well primed with beer
uống bia thoả thích
Chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, trang bị thông tin (cho ai trước khi ra nói...)
Quét sơn lót (tấm gỗ)
(sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)
prime the pump
đổ tiền vào

Hóa học & vật liệu

Nghĩa chuyên ngành

bơm xăng vào cacburatơ
phun vào
sự nạp (cột cất)
thời kỳ đầu

Ô tô

Nghĩa chuyên ngành

mồi bơm
mồi xăng (nhiên liệu)
phủ sơn lót

Nguồn khác

  • prime : Chlorine Online

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

hàng đầu
quét sơn lót

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

chủ yếu
cơ bản
kíp nổ/sơn lót

Giải thích EN: 1. to prepare an explosive for firing, as when a detonator is placed in a cartridge or charge.to prepare an explosive for firing, as when a detonator is placed in a cartridge or charge.2. to lay a preparatory substance, such as a penetrant primer, on a wood surface, as before painting.to lay a preparatory substance, such as a penetrant primer, on a wood surface, as before painting.

Giải thích VN: 1. chuẩn bị thuốc nổ khi được đặt vào kíp nổ hay vỏ đạn 2. Sắp xếp một chất, như là chất thấm trên bề mặt trên một mặt gỗ trước khi vẽ.

dấu phẩy
dấu phết
đầu tiên
prime coat
lớp đầu tiên
prime compression character
ký tự nén đầu tiên
prime file
tập tin đầu tiên
prime index
chỉ số đầu tiên
đưa vào hoạt động (nồi hơi)
nguyên tố
almost prime
hầu nguyên tố
co-prime
nguyên tố cùng nhau
Fermat's little theory of prime numbers
tiểu lý thuyết Fermat về số nguyên tố
law of apparition of prime
luật phân bố các số nguyên tố
Mersenian prime number
số nguyên tố Mecxen
prime element
phần tử nguyên tố
prime factor
nhân tử nguyên tố
prime factor
thừa số nguyên tố
prime field
trường nguyên tố
prime formula
công thức nguyên tố
prime ideal
nguyên tố Iđêan
prime number
số nguyên tố
prime polynomial
đa thức nguyên tố
prime system
hệ nguyên tố
prime twins
số nguyên tố
prime twins
số nguyên tố sinh đôi
relatively prime
nguyên tố cùng nhau
relatively prime elements
phần tử nguyên tố cùng nhau
relatively prime numbers
các số nguyên tố cùng nhau
relatively prime numbers
số nguyên tố cùng nhau
semi-prime
nửa nguyên tố
mồi (bơm)
sắt tây loại tốt
số nguyên tố
Fermat's little theory of prime numbers
tiểu lý thuyết Fermat về số nguyên tố
law of apparition of prime
luật phân bố các số nguyên tố
mersenian prime number
số nguyên tố Mecxen
prime factor
thừa số nguyên tố
prime twins
số nguyên tố sinh đôi
relatively prime numbers
các số nguyên tố cùng nhau
relatively prime numbers
số nguyên tố cùng nhau
sơn lót

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

chính
prime contract
hợp đồng chính
prime contractor
người ký kết chính
prime contractor
nhà thầu chính
prime credit
thư tín dụng chính
prime credit
thư tín dụng chính (trong thư tín dụng giáp lưng)
chính yếu
chủ yếu
hàng đầu
prime bank
ngân hàng lớn hàng đầu
phẩm chất hạng nhất
quan trọng nhất
quyền chỉ định có thu nhập cổ phần tối đa
tốt nhất

Nguồn khác

  • prime : Corporateinformation

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
best , best days , bloom , choice , cream * , elite , fat * , flower * , flowering * , height , heyday , maturity , peak , perfection , pink * , prize , spring , springtime , top , verdure , vitality , zenith , adolescence , aurora , dawn , daybreak , dew , greenness , juvenility , morn , morning , opening , puberty , pubescence , start , sunrise , sunup , tender years , youth , youthfulness , blossom , efflorescence , florescence , flower , flush
verb
break in , brief , clue * , coach , cram , excite , fill in , fit , galvanize , groom , inform , innervate , make ready , motivate , move , notify , prep , provoke , rehearse , stimulate , tell , train , fix , make , ready , best , chief , choice , cream , elite , essential , excellent , greatest , important , main , original , pick , prepare , primary , principal , size , superior , supreme , tutor , undercoat
adjective
fine , first-class , select , superior , ace , banner , blue-ribbon , brag , capital , champion , first-rate , quality , splendid , superb , terrific , tiptop , top , cardinal , chief , first , foremost , key , leading , main , major , number one , paramount , premier , principal , earliest , initial , maiden , original , pioneer , primary , primordial , primitive

Từ trái nghĩa

noun
downfall , conclusion , end
verb
forget , neglect

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top