- Từ điển Anh - Việt
Prink
Mục lục |
/priηk/
Thông dụng
Ngoại động từ
Trang điểm, làm dáng
Rỉa (lông) (chim)
Nội động từ
Chưng diện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Print
/ print /, Danh từ: chữ in, sự in ra, dấu in; vết, dấu, tranh, ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh in... -
Print-butter
Danh từ: bơ in hình hoa, -
Print-cloth
Danh từ: vải in hoa, -
Print-out
chế bản, -
Print-seller
Danh từ: người bán những bản khắc, -
Print-shop
Danh từ: xưởng in, -
Print-through
sự in sao chuyển, sao chuyển, print-through level, mức in sao chuyển -
Print-through level
mức in sao chuyển, -
Print-works
Danh từ: xưởng in vải hoa, -
Print Directly To The Printer
in thẳng đến máy in, -
Print Management Facility
chương trình quản lý in, -
Print Manager
bộ quản lý in, chương trình quản lý in, rpm ( remoteprint manager ), chương trình quản lý in từ xa -
Print Screen key
phím print screen (in trang màn hình), -
Print Services Facility
chương trình dịch vụ in, -
Print and apply labelling machine
máy in và áp nhãn, -
Print area
vùng in, set print area, thiết lập vùng in -
Print band
dải in, -
Print bar
thanh in, -
Print barrel
trống in,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.