- Từ điển Anh - Việt
Private Integrated Services Network (PISN)
Xem thêm các từ khác
-
Private Line (PL)
đường dây dùng riêng, -
Private Line Auto Ring (PLAR)
đổ chuông tự động của đường dây dùng riêng (cơ chế đổ chuông tự động của mạch thoại cho thuê), -
Private Mail Domain (PRMD)
miền thư tín riêng, -
Private Management Domain (PRMD)
vùng quản lý riêng, miền quản lý dùng riêng, -
Private Manual Branch Exchange (PMBX)
tổng đài nhánh thủ công dùng riêng, -
Private Message Exchange (PMX)
tổng đài tin báo riêng, -
Private Mobile Radio (PMR)
vô tuyến di động riêng, -
Private Network Access Point (PNAP)
điểm truy nhập mạng dùng riêng, -
Private Network Adapter (PNA)
bộ phối hợp mạng riêng, -
Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
giao diện nút mạng riêng, -
Private Network Signalling System 1, defined by ISO (PNSSI)
hệ thống báo hiệu mạng tư nhân số 1 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (iso) xác định, -
Private Network Termination (PNT)
kết cuối mạng riêng, -
Private Numbering Plan (PNP)
kế hoạch đánh số tư nhân, -
Private Operating Frequencies (POF)
các tần số khai thác riêng, -
Private Packet Network (PPN)
mạng gói dùng riêng, -
Private Paging Operator (PPO)
nhà khai thác nhắn tin tư nhân, -
Private Switching Network (PSN)
mạng chuyển mạch riêng, -
Private System ID (PSID)
nhận dạng hệ thống dùng riêng, -
Private System ID Service (PSIDS)
dịch vụ nhận dạng hệ thống dùng riêng, -
Private Telecommunications Network Exchange (PTNX)
tổng đài mạng viễn thông riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.