Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Profit

Mục lục

/ˈprɒfɪt/

Thông dụng

Danh từ

Thuận lợi; lợi ích, bổ ích
to do something to one's profit
làm gì vì có lợi, làm gì vì thấy bổ ích cho mình
Lợi nhuận, lời lãi; tiền lãi, tiền lời
do something for profit
làm cái gì vì lợi nhuận
to make a good profit on
kiếm được nhiều lãi trong (việc gì)
a profit and loss account
bản tính toán lỗ lãi
sell at a profit
bán có lãi

Ngoại động từ

Làm lợi cho, có lợi, thu lợi
it profited him nothing
cái đó không có lợi gì cho nó cả
Lợi dụng (cái gì)
( + from something) có lời từ, được giúp đỡ bởi cái gì

Nội động từ

( + by) kiếm lời, lợi dụng
to profit by (from) something
lợi dụng cái gì
Có lợi, có ích, có điều kiện tốt
it profits little to advise him
khuyên răn nó cũng chẳng ích gì

Chuyên ngành

Đấu thầu

Lợi nhuận

Toán & tin

ích lợi; lợi nhuận; thu nhập
aggregate profit
(toán kinh tế ) thu nhập chung
excess profit
lợi nhuận vượt mức
net profit
thực thu

Kỹ thuật chung

lãi
lời
lợi
lợi ích
lợi nhuận
above-plan profit
lợi nhuận vượt kế hoạch
balance profit
lợi nhuận cân bằng
base profit
lợi nhuận cơ bản
costs, overhead charges and profit
chi phí quản lý và lợi nhuận
excess profit
lợi nhuận vượt mức
excess profit
siêu lợi nhuận
factual profit
lợi nhuận thực tế
gross profit
tổng lợi nhuận
Net Operating Profit After Taxes (NOPAT)
lợi nhuận khai thác ròng sau khi nộp thuế
net profit
lợi nhuận ròng
net profit
lợi nhuận thuần
net profit
lợi nhuận thuần túy
planned profit
lợi nhuận (theo) kế hoạch
profit and loss
lợi nhuận và tổn thất
Profit Contribution Margin (PCM)
mức dự trữ đóng góp lợi nhuận
profit sharing
chia sẻ lợi nhuận
retained profit
lợi nhuận được giữ lại
super normal profit
lợi nhuận siêu thương
thu nhập
aggregate profit
thu nhập chung
tiền lãi

Kinh tế

danh lợi
doanh lợi
average rate of profit
tỉ lệ doanh lợi bình quân
business profit tax
thuế doanh lợi
economic profit
doanh lợi thực tế
non-profit company
công ty phi doanh lợi
non-profit organization
tổ chức phi doanh lợi
non-profit organization
tổ chức phí doanh lợi
private profit organization
tổ chức doanh lợi tư nhân
profit graph
đồ thị doanh lợi
profit ratio
tỉ suất doanh lợi, lợi nhuận
profit tax
thuế doanh lợi
profit-making
có mục đích doanh lợi
profit-making association
hội (có mục tiêu) doanh lợi
profit-making enterprise
xí nghiệp doanh lợi
profit-making organization
tổ chức doanh lợi
taxable profit
doanh lợi, tiền lãi, tiền lời, lợi nhuận phải chịu thuế
tiền lãi
capital profit
tiền lãi từ vốn
surplus from profit
tiền lãi kinh doanh
taxable profit
doanh lợi, tiền lãi, tiền lời, lợi nhuận phải chịu thuế
tiền lời
consignment profit
tiền lời bán ký gửi
ordinary profit
tiền lời thường xuyên
profit from liquidation
tiền lời thanh lý
profit on assets sold
tiền lời bán tài sản
profit on exchange
tiền lời hối đoái
profit upon alienation
tiền lời chuyển nhượng
revaluation profit
tiền lời định giá lại
taxable profit
doanh lợi, tiền lãi, tiền lời, lợi nhuận phải chịu thuế
underwriting profit
tiền lời bảo hiểm
windfall profit
tiền lời bất ngờ, may rủi

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
accumulation , acquisition , advancement , advantage , aggrandizement , augmentation , avail , benefit , bottom line * , cleanup , earnings , emoluments , gate * , goods * , gravy * , gross , harvest , income , interest , killing , lucre , net , output , outturn , percentage , proceeds , product , production , receipt , receipts , remuneration , return , revenue , saving , skim * , split * , surplus , take * , takings , turnout , use , value , velvet * , winnings , yield , blessing , boon , favor , gain , good , account , usefulness , utility , bottom line , dividend , emolument , gravy train , grist , increment , payment , share , sinecure
verb
aid , avail , benefit , be of advantage , better , capitalize on , cash in on , clean up , clear , contribute , earn , exploit , help , improve , learn from , make a haul , make a killing , make capital , make good use of , make it big , make money , make the most of , pay , pay off , promote , prosper , put to good use , realize , reap the benefit , recover , score , serve * , stand in good stead , take advantage of , thrive , turn to advantage , use , utilize , work for , batten , capitalize , gain , advantage , serve , earnings , good , income , increase , interest , killing , lucre , money , net , proceeds , remuneration , return , revenue , surplus , take , yield

Từ trái nghĩa

noun
loss
verb
lose

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top