- Từ điển Anh - Việt
Programmed maintenance
Xây dựng
bảo dưỡng theo chương trình
bảo dưỡng theo kế hoạch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Programmed management
sự quản lý có kế hoạch, -
Programmed servosystem
hệ trợ động đã lập trình (vô tuyến vũ trụ), -
Programmed stop
dừng được lập trình, -
Programmed symbol set (PS)
tập ký hiệu được lập trình, -
Programmer
/ ´prou¸græmə: /, như programer, Toán & tin: người thảo chương, thảo chương viên, thiết bị... -
Programmer's Hierarchical Interactive Graphics System (PHIGS)
hệ thống đồ họa tương tác phân cấp của nhà lập trình, -
Programmer's Imaging Kernel System (PIKS)
hệ thống tạo ảnh lõi của nhà lập trình, -
Programmer's tool kit
bộ công cụ lập trình, gói công cụ lập trình, -
Programmer analysist
nhà phân tích lập trình, -
Programmer logical unit
đơn vị lôgic người lập trình, -
Programmer unit
bộ lập trình, thiết bị lập trình, -
Programmers
người thảo chương, lập trình viên, application programmers toolkit (apt), bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng -
Programming
Toán & tin: kế hoạch hóa, soạn chương trình, soạn thảo chương trình, sự chương trình hóa,... -
Programming Assemblies Language (PAL)
hợp ngữ lập trình, -
Programming Language (version) 1 (PL/1)
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1, -
Programming Language Design and Implementation (PLDI)
thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình, -
Programming Language for Microcomputers (PL/M)
ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính, -
Programming Manager
người quản lý lập trình, trưởng phòng lập trình, trưởng phòng, trưởng ban lập trình, trưởng ban lập trình, -
Programming Support Environment (PSE)
môi trường hỗ trợ lập trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.