- Từ điển Anh - Việt
Programming panel
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
bảng lập trình
Giải thích EN: A device that can be used to edit a program or to insert a program into a programmable controller and monitor it.Giải thích VN: Một thiết bị có thể sử dụng để lược bỏ hay chèn một chương trình vào một bộ điều khiển có thẻ lập trình và điều khiển nó.
Xem thêm các từ khác
-
Programming reference
sự tham chiếu lập trình, -
Programming specification
định lượng, -
Programming staff
ban lập trình, nhóm lập trình, nhân viên phụ trách lập trình, nhóm lập trình, -
Programming standards
các chuẩn lập trình, tiêu chuẩn lập trình, -
Programming statement
câu lệnh lập trình, dpcx/3790 programming statement, câu lệnh lập trình dpcx/3790 -
Programming system
hệ thống lập trình, conversational programming system, hệ thống lập trình hội thoại, cps ( conversationalprogramming system ), hệ thống... -
Programming technical
kỹ thuật lập trình, -
Programming technique
phương pháp chương trình hóa, -
Programming tools
công cụ lập trình, -
Programming unit
bộ lập chương trình, -
Programming with Graph Rewriting Systems (PROGRES)
lập trình bằng các hệ thống ghi lại đồ họa, -
Programs
, -
Progranulocyte
tiền tủy bào, -
Progravid
giai đoạn chuẩn bị thai nghén, -
Progress
/ 'prougres /, Danh từ: sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên, sự tiến triển, sự phát triển,... -
Progress-Disruption of
tiến độ bị phá vỡ, -
Progress-Rate of
tiến độ thi công, -
Progress - disruption of
tiến độ bị phá vỡ, -
Progress - rate of
tốc độ thi công, -
Progress Payment
tiến hành thanh toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.