Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Progress

Mục lục

/'prougres/

Thông dụng

Danh từ

Sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
to make much progress in one's studies
tiến bộ nhiều trong học tập
Sự tiến triển, sự phát triển
the progress of science
sự phát triển của khoa học
Sự tiến hành; sự xúc tiến
(từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý, cuộc tuần du (của vua chúa)
a royal progress around the country
một cuộc tuần du của nhà vua khắp trong nước
in progress
đang được làm, đang được tiến hành, đang tiếp diễn

Nội động từ

Tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
to progress with one's studies
học hành tiến bộ
industry is progressing
công nghiệp đang phát triển
Tiến hành; xúc tiến
work is progressing
công việc đang tiến hành

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Tiến độ, sự tiến triển

Xây dựng

tiến lên

Điện lạnh

sự diễn tiến

Kỹ thuật chung

sự tiến bộ
sự tiến triển
tiến độ
calendar progress chart
bảng tiến độ
calendar progress chart
lịch tiến độ
construction progress report
báo cáo tiến độ thi công
constructional work progress rate
tiến độ các công trình xây dựng
Disruption of Progress
tiến độ bị phá vỡ
general progress
tổng tiến độ
progress chart
bảng tiến độ thi công
progress chart
tiến độ thi công (xây dựng)
progress chart
tiến độ xây dựng
progress chaser
người theo dõi tiến độ (thi công)
progress estimate
ước tính về tiến độ
progress of work
tiến độ thi công
progress report
báo cáo tiến độ (công tác)
progress report
báo cáo về tiến độ
progress schedule
bảng quy hoạch tiến độ
Progress-Disruption of
tiến độ bị phá vỡ
Progress-Rate of
tiến độ thi công
rate of progress
tiến độ xây dựng
week progress chart
tiến độ (hàng) tuần
work progress
tiến độ thi công

Kinh tế

sự tiến bộ
tiến độ
actual progress of the works
tiến độ thực tế của công trình
calendar progress chart
bảng tiến độ kế hoạch công tác
progress board
bảng tiến độ
progress chart
biều đồ tiến độ công việc
progress chart
biểu đồ tiến độ công việc
progress chart
đồ biểu tiến độ công tác
progress chaser
người (chịu trách nhiệm) theo dõi tiến độ
progress chaser
người (chịu trách nhiệm) theo dõi tiến độ (công trình)
progress chaser
người theo dõi tiến độ
progress chasing
việc theo dõi tiến độ
progress chasing
việc theo dõi tiến độ (công trình)
progress control
sự kiểm tra tiến độ
progress control
sự theo dõi tiến độ sản xuất
progress payment
thanh toán theo tiến độ
progress payment
theo tiến độ công việc
progress payment
trả tiền theo tiến độ (thi công hoặc giao hàng)
progress report
báo cáo tiến độ
progress report
báo cáo tiến độ (công trình)
progress schedule
bảng tiến độ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
advance , amelioration , anabasis , betterment , boost , break , breakthrough , buildup , course , dash , development , evolution , evolvement , expedition , flowering , growth , headway , hike , impetus , improvement , increase , journey , lunge , march , momentum , motion , movement , ongoing , pace , passage , process , procession , proficiency , progression , promotion , rate , rise , step forward , stride , tour , unfolding , voyage , way , advancement , furtherance , melioration , progressivism , tenor
verb
advance , continue , cover ground * , dash , edge , forge ahead , gain ground , get along , get on , go forward , keep going , lunge , make headway , make strides , move on , proceed , shoot , speed , travel , ameliorate , become better , better , blossom , boost , develop , gain , grow , increase , make first rate , mature , shape up , straighten up , truck , turn over new leaf , upgrade , march , move , breakthrough , circuit , course , development , evolution , expedition , fare , graduate , growth , headway , improve , improvement , journey , passage , promotion

Từ trái nghĩa

noun
decline , decrease , deterioration , retreat , retrogression
verb
back up , decline , retreat , stop , decrease , deteriorate , retrogress

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top