- Từ điển Anh - Việt
Proletariat
Mục lục |
/¸prouli´tɛəriət/
Thông dụng
Cách viết khác proletariate
Danh từ
Giai cấp vô sản
- the dictatorship of the proletariat
- nền chuyên chính vô sản
Tầng lớp công nhân thấp nhất, không có tài sản (ở La Mã thời cổ đại)
Chuyên ngành
Kinh tế
giai cấp vô sản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blue-collar workers , bourgeoisie , commoners , common people , hoi polloi , lower class , peasant , plebians , proletarian , rank and file , working stiff , commonalty , masses , plebs , rabble , working class
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Proletariate
/ ¸prouli´tɛəriət /, như proletariat, -
Proletary
/ ´proulitəri /, như proletarian, -
Proleukocyte
tiềnbạch cầu, -
Prolicidal
Tính từ: giết con (trước hay ngay sau khi đẻ), -
Prolicide
/ ´prouli¸said /, danh từ, sự giết con (trước hay ngay sau khi đẻ), -
Proliferate
/ prə´lifəreit /, Động từ: (sinh vật học) nảy nở, tăng nhanh lên nhanh chóng về số lượng (tế... -
Proliferating arthritis
viêm khớp dạng thấp, -
Proliferating retinitis
viêm võng mạc tăng sinh, -
Proliferation
/ prə,lifə'rei∫n /, Danh từ: (sinh vật) sự sinh sôi nảy nở, sự tăng nhanh, sự phát... -
Proliferative
/ prə´lifərətiv /, Y học: tăng sinh, -
Proliferative endophlebitis
viêm màng trong tĩnh mạch tăng sinh, -
Proliferative fibrosis
xơ hoá tăng sinh, -
Proliferative stage
giai đoạn tăng sinh, -
Proliferous
/ prə´lifərəs /, Tính từ: (sinh vật học) nảy nở mau, gia tăng nhanh, phát triển nhanh, Kinh... -
Proliferous cyst
nang mầm, u nang mầm, -
Proliferous inflammation
viêm tăng sản, -
Prolific
/ prə´lifik /, Tính từ: mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm... -
Prolificacy
/ prə´lifikəsi /, tính từ, mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả, sáng tác nhiều (nhà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.