- Từ điển Anh - Việt
Proof-read
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đọc và sửa (bản in thử)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Proof-reader
/ ´pru:f¸ri:də /, Danh từ: (ngành in) người đọc và sửa bản in thử, người hiệu đính, hiệu... -
Proof-reading
/ ´pru:f¸ri:diη /, danh từ, việc đọc và sửa bản in thử, -
Proof-sheet
/ ´pru:f¸ʃi:t /, danh từ, tờ in thử, -
Proof-spirit
Danh từ: tinh rượu tiêu chuẩn (ở mỹ là 50 %, ở anh là 57, 1 % dung lượng), -
Proof-testing
thử nghiệm (về) thấm lọt, -
Proof (vs)
bằng chứng, chứng cớ, sự kiểm chứng, -
Proof Of Concept (POC)
chứng minh khái niệm, -
Proof bar
trục kiểm, -
Proof by induction
chứng minh bằng quy nạp, -
Proof cabinet
tủ nở, -
Proof coins
tiền đúc sưu tầm triển lãm, -
Proof correction marks
dấu biên tập, dấu sửa bông, -
Proof ground
bãi thí nghiệm, bãi đất thí nghiệm, -
Proof load
tải trọng thử, tải thử, tải thử nghiệm, tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư), tải trọng không nguy hiểm,... -
Proof of action
bằng chứng tác động, sự thử nghiệm tác động, -
Proof of cash
sự kiểm tra tiền mặt, -
Proof of citizenship
chứng thư quốc tịch, -
Proof of claim
chứng minh đòi bồi thường, -
Proof of debt
chứng từ nợ, giấy nợ, giấy xác minh nợ, phiếu xác minh nợ, -
Proof of delivery
bằng chứng của việc gửi, chứng cứ giao hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.