- Từ điển Anh - Việt
Protectionist
Nghe phát âmMục lục |
/prə´tekʃənist/
Thông dụng
Danh từ
Người ủng hộ chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước, người tin tưởng ở chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước
Chuyên ngành
Kinh tế
chủ nghĩa bảo hộ
người chủ trương
người chủ trương chính sách bảo hộ (mậu dịch)
người ủng hộ chế độ bảo hộ kinh tế
thuộc chủ nghĩa bảo hộ (mậu dịch)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protectionist policy
chính sách bảo hộ (mậu dịch), -
Protective
/ prə´tektiv /, Tính từ: bảo vệ, bảo hộ, che chở, ( + towards) che chở (tỏ ý muốn bảo vệ..),... -
Protective action
tác dụng bảo vệ, tác dụng bảo vệ, -
Protective afforestation
hàng cây bảo vệ (đường), -
Protective agent
chất bảo vệ, -
Protective atmosphere
môi trường bảo vệ, -
Protective barrier
tường chắn bảo vệ, hàng rào bảo vệ, -
Protective blanket
lớp phủ bảo vệ, -
Protective box
hộp bảo vệ, -
Protective canopy
tấm chắn bảo vệ, -
Protective cap
mũ bảo vệ, nắp bảo vệ, nắp chắn bụi, mũ bảo vệ, -
Protective casing
chụp vỏ, -
Protective chip shield
màn chắn phoi, -
Protective circuit
mạch bảo vệ, -
Protective clause
điều khoản bảo hộ, -
Protective clothing
Danh từ: quần áo bảo hộ (chống cháy, phóng xạ...), áp bảo vệ, quần áo bảo vệ, quần áo... -
Protective clothing against heat and fire
quần áo bảo vệ chống nóng và cháy, -
Protective coat
lớp bọc bảo vệ, vỏ bảo vệ, -
Protective coat (ing)
lớp sơn bảo vệ, -
Protective coating
tráng bảo vệ, lớp (phủ) bảo vệ, lớp bảo vệ, lớp phủ, lớp phủ bảo vệ, phủ bảo vệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.