- Từ điển Anh - Việt
Protract
Nghe phát âmMục lục |
/prə´trækt/
Thông dụng
Ngoại động từ
Kéo dài, mở rộng ra; làm dài dòng, làm lâu thêm
Vẽ theo tỷ lệ (bản đồ miếng đất...)
Chuyên ngành
Toán & tin
kéo dài
Kỹ thuật chung
kéo dài
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- continue , cool * , defer , delay , drag on , drag out * , draw , elongate , hold off , hold up , keep going , lengthen , pad * , postpone , procrastinate , prolong , prolongate , put off , put on hold , spin out * , stall , stretch , stretch out , draw out , extend , spin , detract , drag
Từ trái nghĩa
verb
- abbreviate , curtail , shorten
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protracted
/ prə´træktid /, Tính từ: bị kéo dài, bị mở rộng ra, Từ đồng nghĩa:... -
Protracted irradiation
sự chiếu kéo dài, -
Protracted labor
đẻ lâu, -
Protracted test
sự thử làm việc dài, sự thử nghiệm lâu, sự thử độ bền mỏi, thử nghiệm lâu, -
Protracted test machine
máy thử biến dạng lâu (dài), -
Protractedness
/ prə´træktidnis /, -
Protractile
/ prə´træktail /, Tính từ: (động vật học) có thể kéo dài được (bộ phận), Từ... -
Protraction
/ prə´trækʃən /, Danh từ: sự kéo dài, sự mở rộng, sự kéo ra trước, sự duỗi (của cơ duỗi),... -
Protractor
/ prə´træktə /, Danh từ: thước đo góc (hình nửa vòng tròn), (giải phẫu) cơ duỗi, Toán... -
Protractor set square
thước đo góc có ke, -
Protractor turret
vành chia độ, vành đai khắc độ của thước đo góc, -
Protrade production and consumption
sản xuất và tiêu dùng thúc đẩy nhanh ngoại thương, -
Protriptyline
loài thuốc chống trầm cảm, -
Protrophic
Tính từ: Ăn chất vô cơ, -
Protrude
/ prə´tru:d /, Ngoại động từ: làm thò ra, làm lồi ra, làm nhô ra, (từ cổ,nghĩa cổ) gò ép, bắt... -
Protrudent
/ prə´tru:dənt /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.