- Từ điển Anh - Việt
Proximo
Nghe phát âmMục lục |
/´prɔksimou/
Thông dụng
Tính từ
(viết tắt) của prox. (vào tháng tới, vào tháng sau)
Chuyên ngành
Kinh tế
tháng sau
tháng tới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Proximo-ataxia
(chứng) mất điều hòađoạn chi gần thân, -
Proximolabial
(thuộc) mặt gần và môi (răng cưa), -
Proximolingual
thuộc mặt gần và lưỡi (của răng), -
Proximum punctum
cận điểm, điểm cực cận, -
Proxy
/ ´prɔksi /, Danh từ: sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền; giấy uỷ nhiệm, giấy ủy quyền, người đại... -
Proxy contest
cuộc tranh cãi về ủy quyền, tranh cãi về ủy quyền, -
Proxy fight
tranh đấu bằng sự ủy quyền, tranh giành bằng tay người khác, -
Proxy server
máy chủ ủy nhiệm, -
Proxy statement
thông tin ủy quyền, -
Proxy variable
biến số thay thế, -
Proxy vote
sự bầu phiếu bằng ủy quyền, sự đầu phiếu bằng ủy quyền, -
Prozone
vùng ức chế , prozon, -
Prozygosis
quái thai đôi một đầu, -
Prozymogen
prozymogen, -
PrtSc (print screen)
phím prinscreen (in trang màn hình), -
Prude
/ pru:d /, Danh từ: người cả thẹn, người đàn bà làm ra bộ đoan trang kiểu cách (nhất là người... -
Prudence
/ ´pru:dəns /, Danh từ: sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn... -
Prudent
/ ´pru:dənt /, Tính từ: thận trọng, cẩn thận; khôn ngoan, Kỹ thuật chung:... -
Prudent-man rule
quy tắc người thận trọng, -
Prudent insurer
người bảo hiểm thận trọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.